, 21/11/2024
sæ tay kü thuËt thñy lîi
c«ng tr×nh thñy lîi
· §Ëp bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp
· C«ng tr×nh th¸o lò
biªn so¹n
PGS. TS. NguyÔn Ph¬ng MËu - PGS. TS. Ph¹m Ngäc Quý
Hµ Néi - 2004
Lời nói đầu | 3 |
Mục lục | 5 |
A. ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP | 11 |
Chương 1. Đập bê tông trọng lực | 13 |
1.1. Phân loại đập và các yêu cầu thiết kế | 13 |
I. Phân loại đập | 13 |
II. Các yêu cầu thiết kế đập | 15 |
1.2. Bố trí đập bê tông trọng lực trong cụm đầu mối | 15 |
1.3. Mặt cắt đập bê tông trọng lực | 17 |
I. Các yêu cầu khi tính toán mặt cắt đập | 17 |
II. Tính toán mặt cắt cơ bản của đập | 18 |
III. Xác định mặt cắt thực tế của đập trọng lực | 23 |
1.4. Ổn định của đập bê tông trọng lực trên nền đá | 27 |
I. Các lực tác dụng lên đập bê tông trọng lực | 27 |
II. Tính toán ổn định của đập bê tông trên nền đá | 28 |
III. Tính toán độ bền của nền đập | 32 |
1.5. Tính toán độ bền của đập bê tông trọng lực | 32 |
I. Những vấn đề chung | 32 |
II. Xác định ứng suất tại các mép biên đập | 33 |
III. Xác định ứng suất trong thân đập theo phương pháp chia lưới | 36 |
IV. Tính toán ứng suất trong đập theo phương pháp lý thuyết đàn hồi (LTĐH) | 38 |
V. Tính toán ứng suất trong đập và nền cùng làm việc như một hệ thống nhất | 44 |
VI. Tính toán ứng suất tập trung quanh đường hầm trong thân đập | 46 |
1.6. Xử lý nền đá của đập bê tông trọng lực | 52 |
I. Công tác dọn nền | 52 |
II. Phụt vữa gia cố nền đập trọng lực | 54 |
III. Phụt vữa tạo màng chống thấm ở nền đập và hai bờ | 54 |
1.7. Một số cấu tạo chi tiết của đập bê tông trọng lực trên nền đá | 60 |
1.8. Vật liệu xây dựng đập bê tông trọng lực | 64 |
I. Các yêu cầu đối với vật liệu làm đập | 64 |
II. Phân vùng thân đập | 66 |
III. Vật liệu chế tạo bê tông | 67 |
1.9. Các loại đập bê tông trọng lực cải tiến | 68 |
I. Luận điểm chung | 68 |
II. Đập trọng lực khe rỗng | 70 |
III. Đập bê tông đầm lăn | 74 |
Chương 2. Đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền mềm | 79 |
2.1. Đặc điểm địa chất nền và công tác chuẩn bị | 79 |
80 | |
II. Đặc tính của đất không dính | 81 |
2.2.Thiết kế đập bê tông trên nền mềm, đường viền thấm của đập | 81 |
I. Các bộ phận của đập | 82 |
II. Sự hình thành đường viền thấm của đập | 84 |
III. Lựa chọn lưu lượng xả của đập trên nền mềm | 86 |
2.3. Các bộ phận của đường viền thấm | 87 |
I. Sân trước | 87 |
II. Các bản cừ | 89 |
III. Tường, màng chống thấm và chân khay sâu | 91 |
IV. Đế móng đập | 92 |
2.4. Tính toán thấm vòng quanh, thấm vai đập bê tông nối tiếp với bờ | 93 |
I. Mô tả dòng thấm vòng quanh trụ biên | 93 |
II. Tính toán dòng thấm qua đập trên nền thấm nước | 95 |
III. Đơn giản hóa việc lập đường bão hòa khi thấm vòng quanh trụ biên | 98 |
IV. Lập đường bão hòa quanh trụ biên theo phương pháp của F. Forkhgâymer- Tấm đáy tưởng tượng | 99 |
V. Các nhận xét bổ sung về cách lập đường bão hòa quanh trụ biên | 100 |
2.5. Cấu tạo đập và bố trí nối tiếp hạ lưu | 104 |
I. Cấu tạo đập | 104 |
II. Bố trí nối tiếp hạ lưu | 105 |
2.6. Tính toán ổn định của đập trên nền mềm theo sơ đồ trượt phẳng | 107 |
2.7. Ổn định của đập với sơ đồ trượt sâu và trượt hỗn hợp | 109 |
I. Sức chịu tải của nền | 109 |
II. Trượt sâu với mặt trượt trụ tròn trên nền đồng nhất | 111 |
III. Trường hợp nền không đồng nhất | 112 |
2.8. Tính toán ứng suất đáy đập | 114 |
2.9. Tính toán độ bền của thân đập | 115 |
I. Luận điểm chung | 115 |
II. Tính toán độ bền của đập theo phương pháp cơ học kết cấu | 116 |
III. Tính toán độ bền của đập hay các bộ phận của nó bằng phương pháp phần tử hữu hạn (PTHH) | 121 |
Chương 3. Đập vòm | 122 |
3.1. Phân loại và điều kiện xây dựng | 122 |
122 | |
II. Phân loại đập vòm | 123 |
III. Điều kiện xây dựng đập vòm | 126 |
3.2. Phương pháp xác định các thông số cơ bản của đập vòm | 129 |
I. Xác định bán kính và góc ở tâm của vòm | 129 |
II. Xác định cao trình đỉnh đập | 129 |
III. Bề rộng của đập | 130 |
IV. Chiều dày thân đập | 130 |
3.3. Tính toán cường độ đập vòm | 131 |
I. Lực tác dụng | 131 |
II. Phân tích ổn định của đập vòm | 132 |
III. Các phương pháp tính toán cường độ đập vòm | 135 |
3.4. Cấu tạo của đập vòm | 146 |
I. Dạng đập vòm trên bình diện và trên mặt cắt đứng | 146 |
II. Vẽ đường viền thân đập | 147 |
III. Cấu tạo đập vòm | 148 |
Chương 4. Các loại đập bản tựa | 151 |
4.1. Phân loại | 151 |
4.2. Ưu nhược điểm của đập bản tựa | 152 |
152 | |
II. Nhược điểm | 152 |
4.3. Đập to đầu | 153 |
I. Hình thức đặc điểm và bố trí | 153 |
II. Xác định các kích thước cơ bản của đập to đầu | 155 |
III. Tính toán ổn định và cường độ chống trượt | 160 |
IV. Cấu tạo của đập to đầu | 170 |
4.4. Đập bản phẳng | 173 |
173 | |
II. Tính toán bản chắn | 175 |
III. Tính toán trụ | 177 |
IV. Cấu tạo của đập bản phẳng | 189 |
4.5. Đập liên vòm | 191 |
I. Hình thức và đặc điểm làm việc | 191 |
II. Tính toán bản chắn nước của đập liên vòm | 193 |
III. Tính toán trụ | 200 |
IV. Cấu tạo của đập liên vòm | 202 |
B. CÔNG TRÌNH THÁO LŨ | 205 |
Chương 5. Những quy định chung | 207 |
5.1. Phân loại công trình tháo lũ | 207 |
5.2. Nguyên tắc bố trí công trình tháo lũ | 208 |
5.3. Lũ thiết kế và lũ kiểm tra đối với công trình tháo lũ | 208 |
I. Các tiêu chuẩn của Việt | 208 |
II. Tiêu chuẩn của các nước khác | 209 |
Chương 6. Công trình tháo lũ trong thân đập | 212 |
6.1. Phân loại, điều kiện xây dựng | 212 |
I. Phân loại | 212 |
II. Điều kiện xây dựng | 212 |
6.2. Đập tràn tháo lũ | 213 |
I. Bố trí đập tràn | 213 |
II. Chọn vị trí lỗ tràn và lưu lượng đơn vị | 214 |
III. Các loại mặt cắt của đập tràn | 216 |
IV. Khả năng tháo nước của đập tràn | 221 |
V. Biện pháp tiêu năng và tính toán tiêu năng sau đập tràn | 227 |
6.3. Đập tràn tháo lũ kết hợp xả sâu | 249 |
I. Khả năng tháo nước | 249 |
II. Tính toán nối tiếp giữa dòng mặt và dòng đáy trên đập tràn | 252 |
6.4. Cấu tạo đập tràn | 253 |
I. Khe lún và khe nhiệt độ | 253 |
II. Trụ pin | 254 |
III. Bố trí cốt thép trong trụ pin và thân đập | 255 |
IV. Cấu tạo sân tiêu năng | 255 |
6.5. Các cống tháo lũ xả sâu | 257 |
257 | |
II. Cống ngầm tháo lũ | 258 |
III. Đường ống tháo lũ đặt trong thân đập | 261 |
6.6. Tính toán khí thực các bộ phận của công trình tháo lũ | 263 |
I. Một số khái niệm | 263 |
II. Thiết kế đường biên công trình theo điều kiện không phát sinh khí hóa | 264 |
III. Các giải pháp phòng chống khí thực | 272 |
Chương 7. Công trình tháo lũ ngoài thân đập | 275 |
7.1. Phân loại | 275 |
7.2. Nguyên tắc bố trí - đặc điểm sử dụng | 276 |
I. Nguyên tắc bố trí | 276 |
II. Đặc điểm sử dụng | 277 |
7.3. Đường tràn dọc | 277 |
277 | |
II. Đặc điểm làm việc | 281 |
III. Các bộ phận của đường tràn | 281 |
IV. Khả năng tháo nước | 289 |
V. Tính toán thủy lực và tiêu năng hạ lưu | 294 |
7.4. Đường tràn ngang | 318 |
318 | |
II. Đặc điểm làm việc | 318 |
III. Các bộ phận của đường tràn ngang | 319 |
IV. Tính toán thủy lực | 320 |
7.5. Giếng tháo lũ | 325 |
325 | |
II. Các bộ phận của giếng tháo lũ | 325 |
III. Khả năng tháo nước | 327 |
IV. Chân không và biện pháp chống chân không | 330 |
V. Thiết kế các bộ phận của giếng tháo lũ | 332 |
7.6. Xi phông tháo lũ | 338 |
338 | |
II. Đặc điểm cấu tạo và làm việc | 339 |
III. Các hình thức xi phông tháo lũ | 340 |
IV. Các bộ phận của xi phông | 343 |
V. Nguyên tắc làm việc và các yếu tố ảnh hưởng đến sự làm việc của xi phông | 344 |
VI. Tính toán thủy lực xi phông | 348 |
VII. Lưu lượng đơn vị, lưu tốc giới hạn và trị số chân không cho phép trong | 361 |
Chương 8. Đường hầm thủy công | 364 |
8.1. Điều kiện sử dụng, phân loại và cách bố trí | 364 |
364 | |
II. Phân loại | 364 |
III. Hình thức mặt cắt ngang của đường hầm | 366 |
IV. Tuyến đường hầm | 367 |
8.2. Tính toán thủy lực đường hầm | 368 |
I. Tính toán thủy lực đường hầm không áp | 368 |
II. Tính toán thủy lực đường hầm có áp | 373 |
III. Kích thước mặt cắt của đường hầm | 376 |
8.3. Lớp lót đường hầm | 377 |
I. Các hình thức lớp lót của đường hầm | 377 |
II. Lực tác dụng lên lớp lót đường hầm | 379 |
III. Tính toán kết cấu lớp lót đường hầm | 385 |
IV. Cấu tạo lớp lót của đường hầm | 399 |
8.4. Cấu tạo của đường hầm thủy công | 401 |
I. Các bộ phận chính của đường hầm tháo dẫn nước | 401 |
II. Các hình thức cửa vào | 401 |
III. Cao trình cửa vào | 404 |
IV. Bố trí cửa van, ống thông khí | 401 |
Tài liệu tham khảo | 406 |