, 28/11/2023
sæ tay kü thuËt thñy lîi
c«ng tr×nh thñy lîi
· §Ëp bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp
· C«ng tr×nh th¸o lò
biªn so¹n
PGS. TS. NguyÔn Ph¬ng MËu - PGS. TS. Ph¹m Ngäc Quý
Hµ Néi - 2004
Lời nói đầu
|
3 |
Mục lục
|
5 |
A. ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP |
11 |
Chương 1. Đập bê tông trọng lực |
13 |
1.1. Phân loại đập và các yêu cầu thiết kế |
13 |
I. Phân loại đập |
13 |
II. Các yêu cầu thiết kế đập |
15 |
1.2. Bố trí đập bê tông trọng lực trong cụm đầu mối |
15 |
1.3. Mặt cắt đập bê tông trọng lực |
17 |
I. Các yêu cầu khi tính toán mặt cắt đập |
17 |
II. Tính toán mặt cắt cơ bản của đập |
18 |
III. Xác định mặt cắt thực tế của đập trọng lực |
23 |
1.4. Ổn định của đập bê tông trọng lực trên nền đá |
27 |
I. Các lực tác dụng lên đập bê tông trọng lực |
27 |
II. Tính toán ổn định của đập bê tông trên nền đá |
28 |
III. Tính toán độ bền của nền đập |
32 |
1.5. Tính toán độ bền của đập bê tông trọng lực |
32 |
I. Những vấn đề chung |
32 |
II. Xác định ứng suất tại các mép biên đập |
33 |
III. Xác định ứng suất trong thân đập theo phương pháp chia lưới |
36 |
IV. Tính toán ứng suất trong đập theo phương pháp lý thuyết đàn hồi (LTĐH) |
38 |
V. Tính toán ứng suất trong đập và nền cùng làm việc như một hệ thống nhất |
44 |
VI. Tính toán ứng suất tập trung quanh đường hầm trong thân đập |
46 |
1.6. Xử lý nền đá của đập bê tông trọng lực |
52 |
I. Công tác dọn nền |
52 |
II. Phụt vữa gia cố nền đập trọng lực |
54 |
III. Phụt vữa tạo màng chống thấm ở nền đập và hai bờ |
54 |
1.7. Một số cấu tạo chi tiết của đập bê tông trọng lực trên nền đá |
60 |
1.8. Vật liệu xây dựng đập bê tông trọng lực |
64 |
I. Các yêu cầu đối với vật liệu làm đập |
64 |
II. Phân vùng thân đập |
66 |
III. Vật liệu chế tạo bê tông |
67 |
1.9. Các loại đập bê tông trọng lực cải tiến |
68 |
I. Luận điểm chung |
68 |
II. Đập trọng lực khe rỗng |
70 |
III. Đập bê tông đầm lăn |
74 |
Chương 2. Đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền mềm |
79 |
2.1. Đặc điểm địa chất nền và công tác chuẩn bị |
79 |
|
80 |
II. Đặc tính của đất không dính |
81 |
2.2.Thiết kế đập bê tông trên nền mềm, đường viền thấm của đập |
81 |
I. Các bộ phận của đập |
82 |
II. Sự hình thành đường viền thấm của đập |
84 |
III. Lựa chọn lưu lượng xả của đập trên nền mềm |
86 |
2.3. Các bộ phận của đường viền thấm |
87 |
I. Sân trước |
87 |
II. Các bản cừ |
89 |
III. Tường, màng chống thấm và chân khay sâu |
91 |
IV. Đế móng đập |
92 |
2.4. Tính toán thấm vòng quanh, thấm vai đập bê tông nối tiếp với bờ |
93 |
I. Mô tả dòng thấm vòng quanh trụ biên |
93 |
II. Tính toán dòng thấm qua đập trên nền thấm nước |
95 |
III. Đơn giản hóa việc lập đường bão hòa khi thấm vòng quanh trụ biên |
98 |
IV. Lập đường bão hòa quanh trụ biên theo phương pháp của F. Forkhgâymer- Tấm đáy tưởng tượng |
99 |
V. Các nhận xét bổ sung về cách lập đường bão hòa quanh trụ biên |
100 |
2.5. Cấu tạo đập và bố trí nối tiếp hạ lưu |
104 |
I. Cấu tạo đập |
104 |
II. Bố trí nối tiếp hạ lưu |
105 |
2.6. Tính toán ổn định của đập trên nền mềm theo sơ đồ trượt phẳng |
107 |
2.7. Ổn định của đập với sơ đồ trượt sâu và trượt hỗn hợp |
109 |
I. Sức chịu tải của nền |
109 |
II. Trượt sâu với mặt trượt trụ tròn trên nền đồng nhất |
111 |
III. Trường hợp nền không đồng nhất |
112 |
2.8. Tính toán ứng suất đáy đập |
114 |
2.9. Tính toán độ bền của thân đập |
115 |
I. Luận điểm chung |
115 |
II. Tính toán độ bền của đập theo phương pháp cơ học kết cấu |
116 |
III. Tính toán độ bền của đập hay các bộ phận của nó bằng phương pháp phần tử hữu hạn (PTHH) |
121 |
Chương 3. Đập vòm |
122 |
3.1. Phân loại và điều kiện xây dựng |
122 |
|
122 |
II. Phân loại đập vòm |
123 |
III. Điều kiện xây dựng đập vòm |
126 |
3.2. Phương pháp xác định các thông số cơ bản của đập vòm |
129 |
I. Xác định bán kính và góc ở tâm của vòm |
129 |
II. Xác định cao trình đỉnh đập |
129 |
III. Bề rộng của đập |
130 |
IV. Chiều dày thân đập |
130 |
3.3. Tính toán cường độ đập vòm |
131 |
I. Lực tác dụng |
131 |
II. Phân tích ổn định của đập vòm |
132 |
III. Các phương pháp tính toán cường độ đập vòm |
135 |
3.4. Cấu tạo của đập vòm |
146 |
I. Dạng đập vòm trên bình diện và trên mặt cắt đứng |
146 |
II. Vẽ đường viền thân đập |
147 |
III. Cấu tạo đập vòm |
148 |
Chương 4. Các loại đập bản tựa |
151 |
4.1. Phân loại |
151 |
4.2. Ưu nhược điểm của đập bản tựa |
152 |
|
152 |
II. Nhược điểm |
152 |
4.3. Đập to đầu |
153 |
I. Hình thức đặc điểm và bố trí |
153 |
II. Xác định các kích thước cơ bản của đập to đầu |
155 |
III. Tính toán ổn định và cường độ chống trượt |
160 |
IV. Cấu tạo của đập to đầu |
170 |
4.4. Đập bản phẳng |
173 |
|
173 |
II. Tính toán bản chắn |
175 |
III. Tính toán trụ |
177 |
IV. Cấu tạo của đập bản phẳng |
189 |
4.5. Đập liên vòm |
191 |
I. Hình thức và đặc điểm làm việc |
191 |
II. Tính toán bản chắn nước của đập liên vòm |
193 |
III. Tính toán trụ |
200 |
IV. Cấu tạo của đập liên vòm |
202 |
B. CÔNG TRÌNH THÁO LŨ |
205 |
Chương 5. Những quy định chung |
207 |
5.1. Phân loại công trình tháo lũ |
207 |
5.2. Nguyên tắc bố trí công trình tháo lũ |
208 |
5.3. Lũ thiết kế và lũ kiểm tra đối với công trình tháo lũ |
208 |
I. Các tiêu chuẩn của Việt |
208 |
II. Tiêu chuẩn của các nước khác |
209 |
Chương 6. Công trình tháo lũ trong thân đập |
212 |
6.1. Phân loại, điều kiện xây dựng |
212 |
I. Phân loại |
212 |
II. Điều kiện xây dựng |
212 |
6.2. Đập tràn tháo lũ |
213 |
I. Bố trí đập tràn |
213 |
II. Chọn vị trí lỗ tràn và lưu lượng đơn vị |
214 |
III. Các loại mặt cắt của đập tràn |
216 |
IV. Khả năng tháo nước của đập tràn |
221 |
V. Biện pháp tiêu năng và tính toán tiêu năng sau đập tràn |
227 |
6.3. Đập tràn tháo lũ kết hợp xả sâu |
249 |
I. Khả năng tháo nước |
249 |
II. Tính toán nối tiếp giữa dòng mặt và dòng đáy trên đập tràn |
252 |
6.4. Cấu tạo đập tràn |
253 |
I. Khe lún và khe nhiệt độ |
253 |
II. Trụ pin |
254 |
III. Bố trí cốt thép trong trụ pin và thân đập |
255 |
IV. Cấu tạo sân tiêu năng |
255 |
6.5. Các cống tháo lũ xả sâu |
257 |
|
257 |
II. Cống ngầm tháo lũ |
258 |
III. Đường ống tháo lũ đặt trong thân đập |
261 |
6.6. Tính toán khí thực các bộ phận của công trình tháo lũ |
263 |
I. Một số khái niệm |
263 |
II. Thiết kế đường biên công trình theo điều kiện không phát sinh khí hóa |
264 |
III. Các giải pháp phòng chống khí thực |
272 |
Chương 7. Công trình tháo lũ ngoài thân đập |
275 |
7.1. Phân loại |
275 |
7.2. Nguyên tắc bố trí - đặc điểm sử dụng |
276 |
I. Nguyên tắc bố trí |
276 |
II. Đặc điểm sử dụng |
277 |
7.3. Đường tràn dọc |
277 |
|
277 |
II. Đặc điểm làm việc |
281 |
III. Các bộ phận của đường tràn |
281 |
IV. Khả năng tháo nước |
289 |
V. Tính toán thủy lực và tiêu năng hạ lưu |
294 |
7.4. Đường tràn ngang |
318 |
|
318 |
II. Đặc điểm làm việc |
318 |
III. Các bộ phận của đường tràn ngang |
319 |
IV. Tính toán thủy lực |
320 |
7.5. Giếng tháo lũ |
325 |
|
325 |
II. Các bộ phận của giếng tháo lũ |
325 |
III. Khả năng tháo nước |
327 |
IV. Chân không và biện pháp chống chân không |
330 |
V. Thiết kế các bộ phận của giếng tháo lũ |
332 |
7.6. Xi phông tháo lũ |
338 |
|
338 |
II. Đặc điểm cấu tạo và làm việc |
339 |
III. Các hình thức xi phông tháo lũ |
340 |
IV. Các bộ phận của xi phông |
343 |
V. Nguyên tắc làm việc và các yếu tố ảnh hưởng đến sự làm việc của xi phông |
344 |
VI. Tính toán thủy lực xi phông |
348 |
VII. Lưu lượng đơn vị, lưu tốc giới hạn và trị số chân không cho phép trong |
361 |
Chương 8. Đường hầm thủy công |
364 |
8.1. Điều kiện sử dụng, phân loại và cách bố trí |
364 |
|
364 |
II. Phân loại |
364 |
III. Hình thức mặt cắt ngang của đường hầm |
366 |
IV. Tuyến đường hầm |
367 |
8.2. Tính toán thủy lực đường hầm |
368 |
I. Tính toán thủy lực đường hầm không áp |
368 |
II. Tính toán thủy lực đường hầm có áp |
373 |
III. Kích thước mặt cắt của đường hầm |
376 |
8.3. Lớp lót đường hầm |
377 |
I. Các hình thức lớp lót của đường hầm |
377 |
II. Lực tác dụng lên lớp lót đường hầm |
379 |
III. Tính toán kết cấu lớp lót đường hầm |
385 |
IV. Cấu tạo lớp lót của đường hầm |
399 |
8.4. Cấu tạo của đường hầm thủy công |
401 |
I. Các bộ phận chính của đường hầm tháo dẫn nước |
401 |
II. Các hình thức cửa vào |
401 |
III. Cao trình cửa vào |
404 |
IV. Bố trí cửa van, ống thông khí |
401 |
Tài liệu tham khảo
|
406 |