, 28/11/2023
Bé N«ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n«ng th«n
viÖn khoa häc thñy lîi
sæ tay kü thuËt thñy lîi
c«ng tr×nh thñy lîi
tËp 3
HÖ thèng tƯíi tiªu
· Tưíi níc
· Tiªu vµ tho¸t nưíc
· Kªnh vµ c«ng tr×nh trªn kªnh
· Cèng ®Çu mèi
· Tr¹m b¬m tưíi tiªu
biªn so¹n
Hµ Néi - 2005
Lời giới thiệu |
3 |
Mục lục |
5 |
Chương 1. TƯỚI NƯỚC |
9 |
Khái quát chung |
9 |
1.1. Bốc hơi mặt ruộng và phương pháp xác định |
9 |
1.1.1. Công thức lấy bốc hơi mặt nước tự do làm hệ số cần nước (gọi là phương |
10 |
1.1.2. Phương pháp lấy năng suất cây trồng làm hệ số cần nước (gọi là phương |
11 |
1.1.3. Phương pháp Thornthwaite |
12 |
1.1.4. Phương pháp Blaney - Criddle |
12 |
1.1.5. Công thức hiệu chỉnh của FAO |
13 |
1.1.6. Công thức Bức xạ |
13 |
1.1.7. Công thức Penman cải tiến (Penman - Monteith) |
15 |
1.1.8. Công thức Penman sửa đổi |
17 |
1.2. Tính toán chế độ tưới cho lúa |
26 |
1.2.1. Các tài liệu cần thiết để tính toán |
26 |
1.2.2. Phương pháp tính |
26 |
1.3. Hệ số tưới cho cây trồng |
53 |
1.3.1. Hệ số tưới cho một loại cây trồng |
53 |
1.3.2. Hệ số tưới cho nhiều loại cây trồng |
54 |
1.3.3. Giản đồ hệ số tưới |
54 |
1.4. Kỹ thuật tưới |
58 |
1.4.1. Phương pháp tưới theo dòng chảy mặt đất |
58 |
1.4.2. Phương pháp và kỹ thuật tưới phun mưa |
71 |
1.4.3. Phương pháp và kỹ thuật tưới nhỏ giọt |
87 |
1.4.4. Phương pháp và kỹ thuật tưới ngầm |
97 |
Chương 2. TIÊU VÀ THOÁT NƯỚC |
99 |
2.1. Tính hệ số tiêu cho vùng trồng lúa |
99 |
2.1.1. Các tài liệu cần thiết |
99 |
2.1.2. Phương pháp tính toán |
100 |
2.2. Tính toán tiêu cho cây trồng cạn |
105 |
2.2.1. Các tài liệu cần thiết |
105 |
2.2.2. Cách xác định thời gian tập trung dòng chảy (t) |
105 |
2.2.3. Tính toán hệ số tiêu lớn nhất cho cây trồng cạn |
106 |
2.3. Tính tiêu cho các khu dân cư, đô thị |
107 |
2.3.1. Tính theo quy phạm |
107 |
2.3.2. Tính hệ số tiêu cho đô thị theo mô hình |
109 |
2.4. Tính hệ số tiêu cho hệ thống |
111 |
2.4.1. Trường hợp không kể thời gian chậm tới |
111 |
2.4.2. Trường hợp kể đến thời gian chậm tới của các nút ra đến cửa tiêu |
111 |
2.5. Tính toán tiêu nước mặt tổng hợp cho hệ thống theo mô hình thủy lực |
112 |
2.6. Hệ thống tiêu mặt ruộng |
118 |
2.6.1. Xác định khoảng cách giữa các kênh tiêu mặt cấp cố định cuối cùng |
118 |
2.6.2. Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu cấp cố định cuối cùng theo |
119 |
2.6.3. Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu hoặc ống tiêu ngầm theo |
119 |
2.6.4. Xác định cấu trúc của hệ thống tiêu nước ngầm theo dòng không ổn định |
122 |
Chương 3. KÊNH VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH |
127 |
3.1. Kênh tưới |
127 |
3.1.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế |
127 |
3.1.2. Bố trí hệ thống tưới |
127 |
3.1.3. Nguyên lý thiết kế kênh tưới bằng đất |
130 |
3.1.4. Thiết kế kênh tưới bọc lót bằng bê tông và đá xây |
139 |
3.2. Kênh tiêu |
141 |
3.3. Công trình trên kênh |
144 |
3.3.1. Cống lấy nước, phân phối tiêu tháo nước và điều tiết nước |
144 |
3.3.2. Cầu máng |
150 |
3.3.3. Xi phông ngược |
155 |
3.3.4. Cống luồn |
157 |
3.3.5. Bậc nước và dốc nước |
161 |
3.3.6. Tràn bên |
167 |
Chương 4. CỐNG ĐẦU MỐI |
171 |
4.1. Cống lấy nước kiểu hở ở bờ sông |
171 |
4.1.1. Phân loại |
171 |
4.1.2. Các yêu cầu đối với công trình lấy nước |
171 |
4.1.3. Các bộ phận của cống lấy nước kiểu hở |
172 |
4.1.4. Chọn kiểu cống lấy nước |
172 |
4.1.5. Vị trí và bố trí cống lấy nước |
173 |
4.1.6. Những biện pháp chống bùn cát và vật nổi |
174 |
4.1.7. Tính toán thủy lực cống hở |
177 |
4.1.8. Kiểm tra ổn định của cống hở |
185 |
4.1.9. Tính toán kết cấu một số bộ phận của cống hở |
186 |
4.2. Cống hở vùng chịu ảnh hưởng triều (gọi tắt là cống vùng triều) |
191 |
4.2.1. Vai trò, nhiệm vụ và đặc điểm của cống vùng triều trong phát triển kinh tế xã hội |
191 |
4.2.2. Kết cấu công trình cống vùng triều theo dạng truyền thống |
192 |
4.2.3. Tính toán nối tiếp tiêu năng cống vùng triều |
197 |
4.2.4. Thiết kế cửa van ở cống vùng triều |
204 |
4.2.5. Xây dựng cống theo công nghệ mới - đập trụ đỡ |
206 |
4.3. Cống kín |
213 |
4.3.1. Phân loại |
213 |
4.3.2. Các bộ phận của cống |
214 |
4.3.3. Tính toán thủy lực cống kín |
221 |
4.3.4. Sơ đồ tính toán lực tác dụng lên cống kín |
228 |
Chương 5. TRẠM BƠM TƯỚI TIÊU |
233 |
5.1. Trạm bơm tưới |
233 |
5.1.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế |
233 |
5.1.2. Lựa chọn loại và số máy bơm |
233 |
5.1.3. Bố trí kết cấu nhà máy |
246 |
5.1.4. Bố trí thiết bị điện trong nhà máy |
279 |
5.1.5. Tính toán ổn định và kết cấu nhà máy |
288 |
5.2. Trạm bơm tiêu |
317 |
5.2.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế |
317 |
5.2.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối của trạm bơm tiêu |
317 |
5.2.3. Tính các loại cột nước, chọn loại máy bơm |
318 |
5.2.4. Thiết kế nhà máy, bố trí thiết bị điện, tính ổn định và kết cấu của nhà máy |
318 |
5.3. Trạm bơm tưới tiêu kết hợp |
319 |
5.3.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế |
319 |
5.3.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối một trạm bơm tưới tiêu kết hợp |
319 |
5.3.3. Tính cột nước thiết kế, lưu lượng thiết kế cho trạm bơm tưới tiêu kết hợp |
322 |
5.3.4. Chọn máy bơm, thiết kế nhà máy, tính toán kết cấu và ổn định nhà máy |
323 |
Tài liệu tham khảo
|
324 |