, 21/11/2024
Bé N«ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n«ng th«n
viÖn khoa häc thñy lîi
sæ tay kü thuËt thñy lîi
c«ng tr×nh thñy lîi
tËp 3
HÖ thèng tƯíi tiªu
· Tưíi níc
· Tiªu vµ tho¸t nưíc
· Kªnh vµ c«ng tr×nh trªn kªnh
· Cèng ®Çu mèi
· Tr¹m b¬m tưíi tiªu
biªn so¹n
Hµ Néi - 2005
Lời giới thiệu | 3 |
Mục lục | 5 |
Chương 1. TƯỚI NƯỚC | 9 |
Khái quát chung | 9 |
1.1. Bốc hơi mặt ruộng và phương pháp xác định | 9 |
1.1.1. Công thức lấy bốc hơi mặt nước tự do làm hệ số cần nước (gọi là phương | 10 |
1.1.2. Phương pháp lấy năng suất cây trồng làm hệ số cần nước (gọi là phương | 11 |
1.1.3. Phương pháp Thornthwaite | 12 |
1.1.4. Phương pháp Blaney - Criddle | 12 |
1.1.5. Công thức hiệu chỉnh của FAO | 13 |
1.1.6. Công thức Bức xạ | 13 |
1.1.7. Công thức Penman cải tiến (Penman - Monteith) | 15 |
1.1.8. Công thức Penman sửa đổi | 17 |
1.2. Tính toán chế độ tưới cho lúa | 26 |
1.2.1. Các tài liệu cần thiết để tính toán | 26 |
1.2.2. Phương pháp tính | 26 |
1.3. Hệ số tưới cho cây trồng | 53 |
1.3.1. Hệ số tưới cho một loại cây trồng | 53 |
1.3.2. Hệ số tưới cho nhiều loại cây trồng | 54 |
1.3.3. Giản đồ hệ số tưới | 54 |
1.4. Kỹ thuật tưới | 58 |
1.4.1. Phương pháp tưới theo dòng chảy mặt đất | 58 |
1.4.2. Phương pháp và kỹ thuật tưới phun mưa | 71 |
1.4.3. Phương pháp và kỹ thuật tưới nhỏ giọt | 87 |
1.4.4. Phương pháp và kỹ thuật tưới ngầm | 97 |
Chương 2. TIÊU VÀ THOÁT NƯỚC | 99 |
2.1. Tính hệ số tiêu cho vùng trồng lúa | 99 |
2.1.1. Các tài liệu cần thiết | 99 |
2.1.2. Phương pháp tính toán | 100 |
2.2. Tính toán tiêu cho cây trồng cạn | 105 |
2.2.1. Các tài liệu cần thiết | 105 |
2.2.2. Cách xác định thời gian tập trung dòng chảy (t) | 105 |
2.2.3. Tính toán hệ số tiêu lớn nhất cho cây trồng cạn | 106 |
2.3. Tính tiêu cho các khu dân cư, đô thị | 107 |
2.3.1. Tính theo quy phạm | 107 |
2.3.2. Tính hệ số tiêu cho đô thị theo mô hình | 109 |
2.4. Tính hệ số tiêu cho hệ thống | 111 |
2.4.1. Trường hợp không kể thời gian chậm tới | 111 |
2.4.2. Trường hợp kể đến thời gian chậm tới của các nút ra đến cửa tiêu | 111 |
2.5. Tính toán tiêu nước mặt tổng hợp cho hệ thống theo mô hình thủy lực | 112 |
2.6. Hệ thống tiêu mặt ruộng | 118 |
2.6.1. Xác định khoảng cách giữa các kênh tiêu mặt cấp cố định cuối cùng | 118 |
2.6.2. Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu cấp cố định cuối cùng theo | 119 |
2.6.3. Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu hoặc ống tiêu ngầm theo | 119 |
2.6.4. Xác định cấu trúc của hệ thống tiêu nước ngầm theo dòng không ổn định | 122 |
Chương 3. KÊNH VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH | 127 |
3.1. Kênh tưới | 127 |
3.1.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế | 127 |
3.1.2. Bố trí hệ thống tưới | 127 |
3.1.3. Nguyên lý thiết kế kênh tưới bằng đất | 130 |
3.1.4. Thiết kế kênh tưới bọc lót bằng bê tông và đá xây | 139 |
3.2. Kênh tiêu | 141 |
3.3. Công trình trên kênh | 144 |
3.3.1. Cống lấy nước, phân phối tiêu tháo nước và điều tiết nước | 144 |
3.3.2. Cầu máng | 150 |
3.3.3. Xi phông ngược | 155 |
3.3.4. Cống luồn | 157 |
3.3.5. Bậc nước và dốc nước | 161 |
3.3.6. Tràn bên | 167 |
Chương 4. CỐNG ĐẦU MỐI | 171 |
4.1. Cống lấy nước kiểu hở ở bờ sông | 171 |
4.1.1. Phân loại | 171 |
4.1.2. Các yêu cầu đối với công trình lấy nước | 171 |
4.1.3. Các bộ phận của cống lấy nước kiểu hở | 172 |
4.1.4. Chọn kiểu cống lấy nước | 172 |
4.1.5. Vị trí và bố trí cống lấy nước | 173 |
4.1.6. Những biện pháp chống bùn cát và vật nổi | 174 |
4.1.7. Tính toán thủy lực cống hở | 177 |
4.1.8. Kiểm tra ổn định của cống hở | 185 |
4.1.9. Tính toán kết cấu một số bộ phận của cống hở | 186 |
4.2. Cống hở vùng chịu ảnh hưởng triều (gọi tắt là cống vùng triều) | 191 |
4.2.1. Vai trò, nhiệm vụ và đặc điểm của cống vùng triều trong phát triển kinh tế xã hội | 191 |
4.2.2. Kết cấu công trình cống vùng triều theo dạng truyền thống | 192 |
4.2.3. Tính toán nối tiếp tiêu năng cống vùng triều | 197 |
4.2.4. Thiết kế cửa van ở cống vùng triều | 204 |
4.2.5. Xây dựng cống theo công nghệ mới - đập trụ đỡ | 206 |
4.3. Cống kín | 213 |
4.3.1. Phân loại | 213 |
4.3.2. Các bộ phận của cống | 214 |
4.3.3. Tính toán thủy lực cống kín | 221 |
4.3.4. Sơ đồ tính toán lực tác dụng lên cống kín | 228 |
Chương 5. TRẠM BƠM TƯỚI TIÊU | 233 |
5.1. Trạm bơm tưới | 233 |
5.1.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế | 233 |
5.1.2. Lựa chọn loại và số máy bơm | 233 |
5.1.3. Bố trí kết cấu nhà máy | 246 |
5.1.4. Bố trí thiết bị điện trong nhà máy | 279 |
5.1.5. Tính toán ổn định và kết cấu nhà máy | 288 |
5.2. Trạm bơm tiêu | 317 |
5.2.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế | 317 |
5.2.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối của trạm bơm tiêu | 317 |
5.2.3. Tính các loại cột nước, chọn loại máy bơm | 318 |
5.2.4. Thiết kế nhà máy, bố trí thiết bị điện, tính ổn định và kết cấu của nhà máy | 318 |
5.3. Trạm bơm tưới tiêu kết hợp | 319 |
5.3.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế | 319 |
5.3.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối một trạm bơm tưới tiêu kết hợp | 319 |
5.3.3. Tính cột nước thiết kế, lưu lượng thiết kế cho trạm bơm tưới tiêu kết hợp | 322 |
5.3.4. Chọn máy bơm, thiết kế nhà máy, tính toán kết cấu và ổn định nhà máy | 323 |
Tài liệu tham khảo | 324 |