, 28/11/2023
Bé N«ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n«ng th«n
viÖn khoa häc thñy lîi
sæ tay kü thuËt thñy lîi
c«ng tr×nh thñy lîi
tËp 6
· C«ng tr×nh trªn tuyÕn n¨ng lưîng
· ThiÕt bÞ thñy ®iÖn
biªn so¹n
Hµ Néi - 2006
Lời giới thiệu |
3 |
Lời nói đầu
|
5
|
Mục lục
|
7
|
Các ký hiệu
|
11
|
A - CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN NĂNG LƯỢNG
|
13
|
Chương 1. CÔNG TRÌNH LẤY NƯỚC, BỂ LẮNG CÁT, ĐƯỜNG DẪN NƯỚC, BỂ ÁP LỰC CỦA TRẠM THỦY ĐIỆN |
15 |
1.1. Các kiểu trạm thủy điện và sơ đồ bố trí các công trình |
15 |
1.2. Công trình lấy nước |
17 |
1.3. Bể lắng cát |
37 |
1.4. Đường dẫn nước của trạm thủy điện |
45 |
1.5. Bể áp lực |
50 |
Chương 2. ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC ÁP LỰC TRẠM THỦY ĐIỆN |
65 |
2.1. Mở đầu |
65 |
2.2. Phân loại và cấu tạo ống dẫn nước áp lực tuabin |
68 |
2.3. Lựa chọn tuyến ống và phương thức cấp nước tuabin |
72 |
2.4. Các thiết bị bố trí trên đường ống và sơ đồ bố trí van trước tuabin |
74 |
2.5. Mố ôm và mố đỡ |
78 |
2.6. Tính toán thủy lực và xác định đường kính kinh tế đường ống áp lực |
83 |
2.7. Tính toán tĩnh lực đường ống thép |
90 |
2.8. Ống phân nhánh |
107 |
2.9. Ống bê tông cốt thép áp lực |
113 |
Chương 3. CÔNG TRÌNH ĐIỀU ÁP |
129 |
3.1. Nước va trong công trình dẫn nước của trạm thủy điện |
129 |
3.2. Tháp điều áp |
154 |
Chương 4. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN |
194 |
4.1. Tổng quan về nhà máy thủy điện |
194 |
4.2. Những tài liệu cơ bản cần cho thiết kế |
202 |
4.3. Phân tích ổn định tổng thể nhà máy thủy điện và xử lý nền |
207 |
4.4. Nguyên tắc xác định kích thước và các cao trình chủ yếu của nhà máy |
214 |
4.5. Bố trí các tầng trong nhà máy và khu nhà máy trong công trình đầu mối |
223 |
4.6. Bố trí kết cấu nhà máy thủy điện |
228 |
4.7. Tính toán bệ máy phát |
246 |
4.8. Tính toán kết cấu buồng xoắn |
256 |
4.9. Tính toán kết cấu ống hút |
266 |
B - THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN
|
277
|
Chương 5. CÁC LOẠI TUABIN NƯỚC VÀ NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN |
279 |
5.1. Các thông số chính của tuabin nước |
279 |
5.2. Các loại tuabin nước và phạm vi ứng dụng |
281 |
5.3. Thông số cơ bản của tuabin, các loại bánh xe công tác |
284 |
5.4. Luật tương tự |
285 |
5.5. Ảnh hưởng của kích thước bánh xe công tác và cột nước đến hiệu suất |
288 |
5.6. Tốc độ quay lồng của tổ máy và biện pháp chống quay lồng |
290 |
5.7. Lực dọc trục |
292 |
5.8. Buồng tuabin |
293 |
5.9. Ống hút tuabin |
300 |
Chương 6. GAM TUABIN VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA CHÚNG |
310 |
6.1. Gam tuabin và phạm vi ứng dụng của chúng |
310 |
6.2. Đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin |
325 |
6.3. Chọn tuabin phản kích theo đường đặc tính tổng hợp chính |
350 |
6.4. Đường đặc tính công tác và đường đặc tính tổng hợp vận hành của tuabin |
352 |
6.5. Chọn tuabin gáo |
355 |
6.6. Thí dụ tính toán |
358 |
Chương 7. TUABIN NƯỚC CỠ NHỎ |
364 |
7.1. Giới thiệu khái quát về tuabin nước cỡ nhỏ |
364 |
7.2. Gam tuabin nhỏ |
366 |
7.3. Tuabin tâm trục cỡ nhỏ |
366 |
7.4. Tuabin hướng trục cỡ nhỏ |
373 |
7.5. Tính toán và lựa chọn tuabin gáo cỡ nhỏ |
379 |
7.6. Tính toán và lựa chọn tuabin tia nghiêng |
387 |
7.7. Tuabin xung kích 2 lần |
392 |
Chương 8. TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN |
398 |
8.1. Khái niệm chung |
398 |
8.2. Thiết bị dầu áp lực |
398 |
8.3. Máy điều tốc |
403 |
8.4. Chọn thiết bị điều tốc |
409 |
8.5. Khái niệm cơ bản về điều chỉnh đảm bảo |
412 |
8.6. Tính toán sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng mở tuabin |
414 |
8.7. Phương pháp chính xác tính toán nước va và sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng tuabin (trường hợp cắt phụ tải đột ngột) |
420 |
8.8. Phương pháp chính xác tính toán điều chỉnh đảm bảo của nhà máy kim loại Lêningrad (LMZ) |
422 |
8.9. Thí dụ tính toán bằng phương pháp đồ giải |
423 |
Chương 9. THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN |
433 |
9.1. Khái niệm chung |
433 |
9.2. Hệ thống cung cấp và bảo quản dầu |
433 |
9.3. Hệ thống cung cấp khí nén |
439 |
9.4. Hệ thống cấp nước kỹ thuật |
446 |
9.5. Hệ thống bơm cạn nước trong phần dẫn dòng tuabin và hệ thống tiêu thoát nước thấm rò trong nhà máy |
455 |
9.6. Hệ thống cấp nước phòng hỏa |
461 |
Chương 10. THIẾT BỊ ĐIỆN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN |
464 |
I. MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN |
464 |
10.1. Những thông số kỹ thuật cơ bản của máy phát thủy điện |
464 |
10.2. Phân loại và cấu tạo của máy phát thủy điện |
466 |
10.3. Hệ thống kích thích của máy phát |
479 |
10.4. Các hệ thống tự động hóa của máy phát thủy điện |
481 |
10.5. Hệ thống làm mát máy phát thủy điện |
483 |
10.6. Hệ thống cứu hỏa |
484 |
10.7. Điều chỉnh U, P, Q của máy phát điện |
484 |
II. PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN |
487 |
10.8. Các đặc điểm của nhà máy thủy điện |
487 |
10.9. Sơ đồ điện chính của nhà máy thủy điện |
487 |
10.10. Máy biến áp chính trong nhà máy thủy điện |
502 |
10.11. Thiết bị đóng cắt điện cao và hạ áp |
506 |
10.12. Hệ thống điều khiển, giám sát và hệ thống đo lường - bảo vệ rơle trong nhà máy thủy điện |
508 |
10.13. Thiết bị phân phối điện ngoài trời (OPY) |
510 |
10.14. Hệ thống điện tự dùng trong nhà máy thủy điện |
512 |
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG CỦA |
513 |
10.15. Giới thiệu chung |
513 |
10.16. Thiết kế ĐZK tải điện từ nhà máy thủy điện vào hệ thống điện |
519 |
Tài liệu tham khảo
|
535 |