, 21/11/2024
Bé N«ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n«ng th«n
viÖn khoa häc thñy lîi
sæ tay kü thuËt thñy lîi
c«ng tr×nh thñy lîi
tËp 6
· C«ng tr×nh trªn tuyÕn n¨ng lưîng
· ThiÕt bÞ thñy ®iÖn
biªn so¹n
Hµ Néi - 2006
Lời giới thiệu | 3 |
Lời nói đầu | 5 |
Mục lục | 7 |
Các ký hiệu | 11 |
A - CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN NĂNG LƯỢNG | 13 |
Chương 1. CÔNG TRÌNH LẤY NƯỚC, BỂ LẮNG CÁT, ĐƯỜNG DẪN NƯỚC, BỂ ÁP LỰC CỦA TRẠM THỦY ĐIỆN | 15 |
1.1. Các kiểu trạm thủy điện và sơ đồ bố trí các công trình | 15 |
1.2. Công trình lấy nước | 17 |
1.3. Bể lắng cát | 37 |
1.4. Đường dẫn nước của trạm thủy điện | 45 |
1.5. Bể áp lực | 50 |
Chương 2. ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC ÁP LỰC TRẠM THỦY ĐIỆN | 65 |
2.1. Mở đầu | 65 |
2.2. Phân loại và cấu tạo ống dẫn nước áp lực tuabin | 68 |
2.3. Lựa chọn tuyến ống và phương thức cấp nước tuabin | 72 |
2.4. Các thiết bị bố trí trên đường ống và sơ đồ bố trí van trước tuabin | 74 |
2.5. Mố ôm và mố đỡ | 78 |
2.6. Tính toán thủy lực và xác định đường kính kinh tế đường ống áp lực | 83 |
2.7. Tính toán tĩnh lực đường ống thép | 90 |
2.8. Ống phân nhánh | 107 |
2.9. Ống bê tông cốt thép áp lực | 113 |
Chương 3. CÔNG TRÌNH ĐIỀU ÁP | 129 |
3.1. Nước va trong công trình dẫn nước của trạm thủy điện | 129 |
3.2. Tháp điều áp | 154 |
Chương 4. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN | 194 |
4.1. Tổng quan về nhà máy thủy điện | 194 |
4.2. Những tài liệu cơ bản cần cho thiết kế | 202 |
4.3. Phân tích ổn định tổng thể nhà máy thủy điện và xử lý nền | 207 |
4.4. Nguyên tắc xác định kích thước và các cao trình chủ yếu của nhà máy | 214 |
4.5. Bố trí các tầng trong nhà máy và khu nhà máy trong công trình đầu mối | 223 |
4.6. Bố trí kết cấu nhà máy thủy điện | 228 |
4.7. Tính toán bệ máy phát | 246 |
4.8. Tính toán kết cấu buồng xoắn | 256 |
4.9. Tính toán kết cấu ống hút | 266 |
B - THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN | 277 |
Chương 5. CÁC LOẠI TUABIN NƯỚC VÀ NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN | 279 |
5.1. Các thông số chính của tuabin nước | 279 |
5.2. Các loại tuabin nước và phạm vi ứng dụng | 281 |
5.3. Thông số cơ bản của tuabin, các loại bánh xe công tác | 284 |
5.4. Luật tương tự | 285 |
5.5. Ảnh hưởng của kích thước bánh xe công tác và cột nước đến hiệu suất | 288 |
5.6. Tốc độ quay lồng của tổ máy và biện pháp chống quay lồng | 290 |
5.7. Lực dọc trục | 292 |
5.8. Buồng tuabin | 293 |
5.9. Ống hút tuabin | 300 |
Chương 6. GAM TUABIN VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA CHÚNG | 310 |
6.1. Gam tuabin và phạm vi ứng dụng của chúng | 310 |
6.2. Đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin | 325 |
6.3. Chọn tuabin phản kích theo đường đặc tính tổng hợp chính | 350 |
6.4. Đường đặc tính công tác và đường đặc tính tổng hợp vận hành của tuabin | 352 |
6.5. Chọn tuabin gáo | 355 |
6.6. Thí dụ tính toán | 358 |
Chương 7. TUABIN NƯỚC CỠ NHỎ | 364 |
7.1. Giới thiệu khái quát về tuabin nước cỡ nhỏ | 364 |
7.2. Gam tuabin nhỏ | 366 |
7.3. Tuabin tâm trục cỡ nhỏ | 366 |
7.4. Tuabin hướng trục cỡ nhỏ | 373 |
7.5. Tính toán và lựa chọn tuabin gáo cỡ nhỏ | 379 |
7.6. Tính toán và lựa chọn tuabin tia nghiêng | 387 |
7.7. Tuabin xung kích 2 lần | 392 |
Chương 8. TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN | 398 |
8.1. Khái niệm chung | 398 |
8.2. Thiết bị dầu áp lực | 398 |
8.3. Máy điều tốc | 403 |
8.4. Chọn thiết bị điều tốc | 409 |
8.5. Khái niệm cơ bản về điều chỉnh đảm bảo | 412 |
8.6. Tính toán sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng mở tuabin | 414 |
8.7. Phương pháp chính xác tính toán nước va và sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng tuabin (trường hợp cắt phụ tải đột ngột) | 420 |
8.8. Phương pháp chính xác tính toán điều chỉnh đảm bảo của nhà máy kim loại Lêningrad (LMZ) | 422 |
8.9. Thí dụ tính toán bằng phương pháp đồ giải | 423 |
Chương 9. THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN | 433 |
9.1. Khái niệm chung | 433 |
9.2. Hệ thống cung cấp và bảo quản dầu | 433 |
9.3. Hệ thống cung cấp khí nén | 439 |
9.4. Hệ thống cấp nước kỹ thuật | 446 |
9.5. Hệ thống bơm cạn nước trong phần dẫn dòng tuabin và hệ thống tiêu thoát nước thấm rò trong nhà máy | 455 |
9.6. Hệ thống cấp nước phòng hỏa | 461 |
Chương 10. THIẾT BỊ ĐIỆN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN | 464 |
I. MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN | 464 |
10.1. Những thông số kỹ thuật cơ bản của máy phát thủy điện | 464 |
10.2. Phân loại và cấu tạo của máy phát thủy điện | 466 |
10.3. Hệ thống kích thích của máy phát | 479 |
10.4. Các hệ thống tự động hóa của máy phát thủy điện | 481 |
10.5. Hệ thống làm mát máy phát thủy điện | 483 |
10.6. Hệ thống cứu hỏa | 484 |
10.7. Điều chỉnh U, P, Q của máy phát điện | 484 |
II. PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN | 487 |
10.8. Các đặc điểm của nhà máy thủy điện | 487 |
10.9. Sơ đồ điện chính của nhà máy thủy điện | 487 |
10.10. Máy biến áp chính trong nhà máy thủy điện | 502 |
10.11. Thiết bị đóng cắt điện cao và hạ áp | 506 |
10.12. Hệ thống điều khiển, giám sát và hệ thống đo lường - bảo vệ rơle trong nhà máy thủy điện | 508 |
10.13. Thiết bị phân phối điện ngoài trời (OPY) | 510 |
10.14. Hệ thống điện tự dùng trong nhà máy thủy điện | 512 |
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG CỦA | 513 |
10.15. Giới thiệu chung | 513 |
10.16. Thiết kế ĐZK tải điện từ nhà máy thủy điện vào hệ thống điện | 519 |
Tài liệu tham khảo | 535 |