, 08/12/2024
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI
SỔ TAY KỸ THUẬT THỦY LỢI
PHẦN 3
QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI NĂM 2005
MỤC LỤC
Lời giới thiệu | |
Mục lục | |
11 | |
12 | |
1.1. Mục đích ý nghĩa | 12 |
1.2. Phương pháp lập kế hoạch dự báo tưới | 12 |
1.2.1. Phương pháp tĩnh | 12 |
1.2.2. Phương pháp động | 13 |
1.3. Lập kế hoạch dự báo tưới khi nguồn nước cung cấp đầy đủ | 13 |
1.3.1. Dự báo nhu cầu nước mặt ruộng | 13 |
1.3.2. Lập kế hoạch dự báo tưới của hệ thống | 17 |
1.3.3. Đo tổn thất nước do bốc hơi và thẩm lậu ở hồ chứa nước | 18 |
1.4. Lập kế hoạch dự báo tưới khi nguồn nước không đầy đủ | 19 |
1.4.1. Cơ sở của việc thực hiện chế độ tưới hạn chế | 19 |
1.4.2. Chế độ tưới tối ưu | 23 |
39 | |
2.1. Phương pháp phân phối lấy hiệu ích kinh tế của việc quản lý nước toàn hệ thống tưới | 39 |
2.1.1. Cơ sở xây dựng mô hình | 39 |
2.1.2. Mô hình số học | 39 |
2.2. Phương pháp phân phối lấy hiệu ích thực của việc tăng sản của toàn hệ thống tưới | 41 |
2.2.1. Cơ sở xây dựng mô hình phân phối | 41 |
2.2.2. Mô hình số học | 42 |
2.3. Thí dụ phân tích tính toán mô hình phân phối nước tối ưu cho vụ Chiêm xuân hệ thống | |
52 | |
3.1. Tác dụng và phân loại biện pháp chống thấm trên đường kênh | 52 |
3.1.1. Tác dụng | 52 |
3.1.2. Phân loại biện pháp chống thấm của đường kênh | 53 |
3.1.3. Lựa chọn biện pháp công trình để chống thấm ở lòng kênh | 53 |
3.2. Các biện pháp công trình để chống thấm cho đường kênh | 54 |
3.2.1. Đầm nện lòng kênh | 54 |
3.2.2. Chống thấm lòng kênh bằng lớp bảo vệ vữa xi măng đất | 55 |
3.2.3. Lớp bảo vệ chống thấm bằng đá lát | 55 |
3.2.4. Lớp bảo vệ chống thấm lòng kênh bằng bê tông | 57 |
3.2.5. Phòng thấm lòng kênh bằng lớp bê tông nhựa đường | 60 |
3.3. Biện pháp phi công trình để nâng cao hệ số sử dụng nước của các hệ thống tưới | 60 |
3.3.1. Phương pháp xác định hệ số lợi dụng nước khi tưới luân phiên | 62 |
3.3.2. Tính thời gian tưới luân phiên của các tổ | 64 |
65 | |
4.1. Phương pháp xác định thủy lợi phí trong các hệ thống tưới tiêu | 65 |
4.2. Hệ chỉ tiêu đánh giá chất lượng quản lý các hệ thống tưới tiêu | 68 |
4.2.1. Mức độ thực hiện mục tiêu hiệu ích công trình | 68 |
4.2.2. Đánh giá về chất lượng quản lý công trình thiết bị | 71 |
4.3. Đánh giá chất lượng quản lý sử dụng nước | 79 |
4.3.1. Hệ số lợi dụng nước của đường kênh (CWE) | 79 |
4.3.2. Hệ số lợi dụng của hệ thống kênh (CSE) | 81 |
4.3.3. Hệ số lợi dụng nước mặt ruộng | 82 |
4.3.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tưới (IWE) | 83 |
4.4. Đánh giá về hiệu quả sản xuất và kinh doanh tổng hợp | 84 |
4.4.1. Giá trị sản xuất của nước tưới (SWU) | 84 |
4.4.2. Thu nhập thủy lợi phí (IRWF) | 85 |
4.4.3. Tỷ lệ thực hiện sửa chữa lớn (IRMR) | 85 |
4.4.4. Tỷ lệ thu hồi khấu hao (IRD) | 85 |
4.4.5. Năng suất lao động (LPR) | 85 |
4.4.6. Thu nhập thuần túy theo đầu người (NRPC) | 85 |
4.4.7. Lợi nhuận kinh doanh tổng hợp (PRDO) | 86 |
4.5. Tổ chức quản lý hệ thống tưới tiêu | 87 |
4.5.1. Bộ máy tổ chức quản lý hệ thống tưới tiêu | 87 |
4.5.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của các tổ chức quản lý | 90 |
4.5.3. Cơ chế quản lý và phương thức hoạt động | 91 |
4.5.4. Trách nhiệm và những đặc điểm cơ bản về Hội người dùng nước | 92 |
98 | |
5.1. Khái quát | 98 |
5.1.1. Khái niệm cơ bản khống chế tự động hóa | 98 |
5.1.2. Loại hình của hệ thống tự động hóa | 100 |
5.1.3. Đặc điểm của hệ thống tưới tự động hóa | 100 |
5.1.4. Nguyên tắc chủ yếu của hệ thống tưới tự động hóa | 101 |
5.1.5. Hiệu quả kinh tế của tự động hóa tưới nước | 101 |
5.2. Tự động hóa hệ thống kênh | 101 |
5.2.1. Phương thức khống chế | 101 |
5.2.2. Khống chế cố định mực nước thượng lưu | 102 |
5.2.3. Khống chế định mức nước hạ lưu | 104 |
5.2.4. Điều tiết trạng thái động (Dynamic Regulation) | 108 |
5.3. Kết cấu các công trình điều tiết tự động mực nước bằng thủy lực | 109 |
5.3.1. Công trình điều tiết cố định mực nước thượng lưu kiểu AMIL | 109 |
5.3.2. Công trình điều tiết cố định mực nước hạ lưu kiểu AVIO và AVIS | 111 |
5.4. Công trình điều tiết lưu lượng cố định | 124 |
5.4.1. Thiết bị tự động điều tiết kiểu LINDLY | 124 |
5.4.2. Thiết bị kiểu BREDIS | 125 |
5.4.3. Thiết bị kiểu hình côn | 125 |
5.4.4. Thiết bị điều tiết kiểu ròng rọc | 126 |
5.4.5. Van điều chỉnh lưu lượng không đổi kiểu bản chắn | 127 |
5.5. Tự động điều tiết bằng điện và điện tử | 131 |
5.5.1. Nguyên lý cơ bản | 131 |
5.5.2. Sơ đồ điều tiết cố định mực nước thượng lưu | 131 |
5.5.3. Sơ đồ mạng truyền dẫn điều tiết tự động bằng điện thủy lực | 133 |
135 | |
6.1. Khái niệm quản lý tự động hoá | 135 |
6.1.1. Các thành phần cơ bản của thiết bị tự động hoá | 135 |
6.1.2. Thành phần của hệ thống quản lý tự động hoá | 137 |
6.1.3. Quy hoạch quản lý tự động hoá khu tưới | 138 |
6.2. Phương thức cơ bản dùng máy vi tính ở khu tưới | 142 |
6.2.1. Kết cấu và hình thức cơ bản của việc ứng dụng máy tính | 142 |
6.2.2. Nội dung chủ yếu của việc ứng dụng máy vi tính | 144 |
6.3. Thực hành áp dụng | 149 |
6.3.1. Cấu tạo và quá trình xây dựng phát triển hệ thống | 150 |
6.3.2. Xây dựng sơ đồ logic điều hành hệ thống | 150 |
6.3.3. Xây dựng sơ đồ điều hành hệ thống Thủy nông Thạch Nham phục vụ | 153 |
158 | |
159 | |
160 | |
161 | |
163 | |
180 | |
181 | |
184 | |
P1-A. Phân vùng chịu ảnh hưởng động đất | 184 |
1.1. Phân vùng động đất | 184 |
1.2. Quan hệ giữa các thang cấp động đất | 186 |
P1-B. Điện trở suất của đất | 191 |
193 | |
195 | |
3.1. Bão | 195 |
3.2. Lũ, lụt | 199 |
211 | |
4.1. Tuổi của đập | 211 |
4.2. Độ chấn động | 212 |
4.3. Độ tin tưởng của thiết bị xả | 212 |
4.4. Điều kiện của đập | 212 |
213 | |
213 | |
215 | |
| 217 |
218 | |
220 | |
1.1. Quản lý dự án | 220 |
1.2. Xác định dự án và các mục tiêu ban đầu | 222 |
224 | |
2.1. Sự hoạt động của các công trình hiện có | 224 |
2.2. Sự đầy đủ của nguồn nước | 227 |
2.3. Vận hành, bảo dưỡng và quản lý | 229 |
2.4. Luật pháp | 230 |
232 | |
3.1. Việc thành lập những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn trong tương lai | 232 |
3.2. Sử dụng đất trong tương lai và tác động nước có liên quan | 233 |
3.3. Những nghiên cứu về vận hành và bảo dưỡng sau này | 235 |
| 237 |
4.1. Nhận biết và hình thành những giải pháp | 237 |
4.2. Xác định giá trị các giải pháp và tuyển chọn dự án | 239 |
241 | |
5.1. Cung cấp tài chính | 241 |
5.2. Quản lý việc thực hiện dự án | 243 |
5.3. Theo dõi vận hành, bảo dưỡng và quản lý khi dự án khôi phục và hiện đại | 250 |
252 | |
6.1. Mở đầu | 252 |
6.2. Quá trình phân tích rủi ro | 255 |
6.3. Các tiêu chuẩn quyết định đầu tư | 266 |
6.4. Đo lường rủi ro | 270 |
6.5. Hiệu quả và giới hạn của phân tích rủi ro | 274 |
277 | |
278 | |
279 | |
281 | |
282 | |
1.1. Những khái niệm chủ yếu | 282 |
1.2. Giá trị của tiền tệ theo thời gian | 284 |
289 | |
2.1. Phân loại các phương pháp đánh giá kinh tế dự án theo chỉ tiêu tĩnh | 289 |
2.2. Phân loại các phương pháp đánh giá kinh tế các dự án theo chỉ tiêu động | 295 |
301 | |
3.1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của hệ thống thủy lợi | 301 |
3.2. Ví dụ áp dụng phương pháp đánh giá kinh tế các dự án thủy lợi | 309 |
312 | |
319 | |
331 |