TextBody
Huy chương 2

Thống kê đề tài dự án năm 2002

04/11/2009

 

 

 

 

 


 

 

TT

Tên đề tài, dự án

Quyết định giao nhiệm vụ

Chủ nhiệm

Đơn vị

Thời gian

Ghi chú

Bắt đầu

Kết thúc

I

ĐỀ TÀI NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

1.1

KC 07-04 Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ và thiết bị để khai thác và sử dụng các các loại năng lượng tái tạo trong chế biến nông, lâm, thủy sản, sinh hoạt nông thôn và bảo vệ môi trường.

 

ThS.Hoàng Văn Thắng- TT Thuỷ điện

11/2001

2003

thiếu HĐ, thuyết minh đã duyệt

1.2

KC 07-06 Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.

06/2001/HĐ-ĐTCT-KC-07, ngày 30-10-2001

TS.Hà Lương Thuần- TT TNN-MT

11/2001

2003

 

1.3

KC 07-07 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông, thủy sản.

 

TS.Nguyễn Thế Truyền- TT TNN-MT

11/2001

2003

thiếu HĐ, thuyết minh đã duyệt

1.4

KC 08-04 Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà.

04/2001/HĐ-ĐTCT-KC-08, ngày 26-10-2001

ThS.Nguyễn Quang Trung- TT TNN-MT

11/2001

2003

 

1.5

KC 08-11 Nghiên cứu dự báo xói lở, bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông vùng Đồng bằng Bắc Bộ.

11/2001/HĐ-ĐTCT-KC-08, ngày 24-10-2001

PGS.TS.Trần Xuân Thái- TT Sông

11/2001

2003

 

1.6

Đề tài Độc lập cấp NN

Nghiên cứu đề xuất cơ sở khoa học để cải tạo, nâng cấp hệ thống phân lũ sông Đáy phục vụ công tác phòng chống lụt bão  đồng bằng Bắc bộ

 

PGS.TS.Nguyễn Tuấn Anh- Viện trường

12/2001

2002

 

1.7

Đề tài thuộc Chương trình KC.08.20

Nghiên cứu sạt lở và giải pháp phòng chống sạt lở, bảo vệ các sông biên giới phía Bắc Việt Nam.

 

 

PGS.TS.Trần Đình Hợi - Phó Viện trưởng

 

2002

2005

 

1.8

Độc lập NN: Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để sửa chữa nâng cấp cống dưới đê thuộc sông Hồng và sông Thái Bình

11/ 2002/ HĐ-ĐTĐL; ngày

21-11-2002

TS.Nguyễn Quốc Dũng,

TT Thuỷ công

9/2002

3/2005

 


II

ĐỀ TÀI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH THUỶ LỢI

 

 

ĐỀ TÀI MỚI (3 ĐỀ TÀI)

 

2.1.1

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo, thi công cửa van bằng nhựa tổng hợp tại Việt Nam

1111/KHCN ngày 15-3-2002

GS.TS. Trương Đình Dụ

TT Thuỷ công

2002

2003

 

2.1.2

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong xây dựng hệ thống thông tin giám sát lũ lụt đồng bằng Bắc Bộ.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

TSKH.Nguyễn Đăng Vỹ

TT.Công nghệ Phần mềm Thuỷ lợi

2002

2004

 

2.1.3

Nghiên cứu mô hình từng bước hiện đại hoá công tác quản lý công trình thuỷ lợi (hệ thống thuỷ lợi Đông Anh-Hà Nội).

1980 /KHCN-TB ngày 24-5-2002

Trung tâm Công nghệ phần mềm Thuỷ lợi

ThS.Nguyễn Viết Chiến

6/2001

2003

Đề tài trọng điểm cấp Bộ ghép vào CT, năm 2001 đã cấp 300 tr.

 

ĐỀ TÀI TIẾP TỤC (11 ĐỀ TÀI)

 

 

 

 

 

2.2.1

Nghiên cứu bài toán mô hình thuỷ điện vỡ đập công trình thuỷ điện Sơn La phục vụ thiết kế và vận hành an toàn công trình.

 

PGS.TS.Trần Đình Hợi

2001

3/2002

 

2.2.2

Nghiên cứu phát triển công nghệ tìm tổ mối, ẩn hoạ trong đê đập bằng Ra đa xuyên đất và xử lý bằng khoan phụt cải tiến

1111/KHCN ngày 15-3-2002

Cn.Trịnh Văn Hạnh

TT Mối

2001

2003

 

2.2.3

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới khoan bắn và khoan phụt vữa bê tông để sửa chữa, nâng cấp và xây dựng mới công trình thuỷ lợi.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

ThS.Trần Thắng

Cty XDCGCN

2001

2003

 

2.2.4

NC ứng dụng vật liệu mới trong xây dựng và khai thác công trình thuỷ lợi. (Phụ gia chống thấm bê tông, gia cố đất, gioăng chất dẻo,  kênh bằng chất liệu Polyme

1111/KHCN ngày 15-3-2002

TS.Lê Minh

Phòng KHTH

10/2001

2003

 

2.2.5

Nghiên cứu ứng dụng thiết kế và công nghệ thi công thảm FS bảo vệ bờ cho một đoạn kè sông Hồng.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

TS.Nguyễn Văn Bản

Cty XDCGCN

2001

2003

 

2.2.6

Nghiên cứu xác định nguyên nhân làm suy thoái chất lượng nước dưới đất vùng duyên hải Nam Định và giải pháp khắc phục.

 

TS.Vũ Đình Hùng

TT Thuỷ công

 

10/2001

2002

Chờ nghiệm thu

2.2.7

NC chế tạo cụm thiết bị và điều khiển đo lưu lượng, mực nước qua cửa van trên hệ thống kênh

 

TS.Nguyễn Quốc Dũng

TT Thuỷ công

10/2001

2002

Chờ  nghiệm thu

2.2.8

NC xây dựng một số mô hình đồng bộ cấp nước sinh hoạt và sản xuất miền núi (Bơm nước va, thuỷ luân cải tiến, hệ thống trữ, dẫn nước).

1111/KHCN ngày 15-3-2002

ThS.Nguyễn Vũ Việt

TT Thuỷ điện

10/2001

2004

 

2.2.9

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất và an toàn các trạm bơm vừa và lớn.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

KS.Phạm Văn Thu

TT Bơm

10/2001

2003

 

2.2.10

NC đổi mới cơ chế quản lý hệ thống thuỷ lợi theo cơ chế thị trường.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

ThS.Đoàn Thế Lợi

TT Kinh tế

10/2001

2003

 

2.2.11

Nghiên cứu xây dựng lộ trình về công nghiệp hoá và hiện đại hoá thuỷ lợi Việt Nam đến 2020.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

TS.Nguyễn Tuấn Anh

10/2001

2003

 

III

ĐỀ TÀI CẤP BỘ VÀ NGHIÊN CỨU THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

ĐỀ TÀI CẤP BỘ (12 ĐỀ TÀI)

 

 

 

 

 

3.1.1

Nghiên cứu và tính toán nước dâng do bão, làm cơ sở quy hoạch thiết kế hệ thống đê biển, đê cửa sông ven biển Bắc bộ.

 

TSKH. Nguyễn Văn Bốn -

Trung tâm  ĐL Cửa sông VB&HĐ

2001

2002

Kết thúc

3.1.2

Nghiên cứu chế tạo vữa hỗn hợp dạng khô trộng sẵn dạng đóng gói có gốc xi măng, cướng độ kháng uốn, kháng nén cao, không co ngót để sửa chữa, chống thấm cho các công trình thuỷ lợi

 

TS.Hoàng Phó Uyên

Phòng Vật liệu

2001

2002

Chờ nghiệm tnu

3.1.3

Nghiên cứu xác định mặt cắt cân bằng của bãi, mái đê kè biển dưới tác động của các yếu tố động lực ven bờ trong điều kiện gió mùa và bão tại một số trọng điểm xói lở ven biển Bắc bộ và Trung bộ

2929 / KHCN-TB ngày 24-7-2002

NCS. Nguyễn Khắc Nghĩa -

Trung tâm  ĐL Cửa sông VB&HĐ

2001

2002

Đề tài độc lập cấp Bộ năm 2002 đưa vào Chương trình Môi trường và phòng tránh thiên tai

Kết thúc.

3.1.4

Nghiên cứu chính sách và giải pháp để chuyển giao công tác quản lý các công trình thuỷ nông cho cộng đồng người sử dụng

2929 / KHCN-TB ngày 24-7-2002

ThS.Trần Phương Diễm - TT Kinh tế

2002

2004

Thuộc chương trình cấp Bộ 2002-2005 "Nghiên cứu kinh tế chính sách và thị trường"

3.1.5

Nghiên cứu các giải pháp khai thác, sử dụng và bảo vệ có hiệu quả nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh

2929 / KHCN-TB ngày 24-7-2002

ThS.Dương Hải Sinh - TT Thuỷ nông

2002

2004

Thuộc chương trình cấp Bộ 2002-2005 "KHCN phục vụ miền núi phía Bắc"

3.1.6

Nghiên cứu các giải pháp KHCN chỉnh trị tổng thể vùng cửa sông Ninh Cơ nhằm tăng khả năng thoát lũ, giao thông thuỷ, khai thác và phát triển dân sinh kinh tế.

2929 / KHCN-TB ngày 24-7-2002

PGS.TS.Trịnh Việt An -

TT.ĐLCSVB&HĐ

2001

2002

Đề tài độc lập cấp Bộ năm 2002 đưa vào Chương trình Môi trường và phòng tránh thiên tai

3.1.7

Mô hình xử lý phân rác, nước thải nông thôn miền núi phía Bắc

2929 / KHCN-TB ngày 24-7-2002

TS.Vũ Thanh Hương -

TT.Thuỷ nông

2001

2002

Đề tài độc lập cấp Bộ năm 2002 đưa vào Chương trình Môi trường và phòng tránh thiên tai

3.1.8

Nghiên cứu xây dựng các chỉ tiêu dánh giá hiệu quả kinh tế xã hội trong các dự án đầu tư, nâng cấp công trình thuỷ lợi

2929 / KHCN-TB ngày 24-7-2002

ThS.Đoàn Thế Lợi -

TT.Kinh tế

2001

2003

Đề tài độc lập cấp Bộ năm 2002 đưa vào CT "Nghiên cứu kinh tế chính sách và thị trường"

3.1.9

Thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị trục vớt rác ở trạm bơm, hồ chứa, cống lấy nước.

 

KS.Nguyễn Hữu Quế -

TT.Bơm&MXD

1999

2002

 

3.1.10

Nghiên cứu ứng dụng bộ khởi động mềm để khởi động, điều khiển động cơ có công suất từ 75 kW trở lên.

 

Nguyễn Đăng Hinh -

TT.Bơm&MXD

2000

2002

 

3.1.11

Nghiên cứu phương án khai thác tổng hợp tài nguyên nước sông Đà tối ưu tại bậc thang Hoà Bình.

 

ThS.Nguyễn Đình Hiếu

TT.Thuỷ điện

2002

2002

 

3.1.   

12

Nghiên cứu nâng cấp và từng bước hiện đại hoá cụm công trình đầu mối Thuỷ lợi.

1980 /KHCN-TB ngày 24-5-2002

Trung tâm Thuỷ nông cải tạo đất và cấp thoát nước.

KS. Vũ Thế Hải

2001

2003

Là đề tài  trọng điểm cấp Bộ,  năm 2001 đã cấp 270 tr.

 

NHIỆM VỤ NCTX (5 ĐỀ TÀI)

 

 

 

 

 

3.2.1

Cơ sở dữ liệu diễn biến bồi xói các cửa lấy nước

 

ThS.Nguyễn Thị Hương

Phòng Thuỷ lực

2001

2002

 

3.2.2

Nghiên cứu lựa chọn hệ số đầm chặt thích hợp khi sử dụng đất có dung trọng khô thấp để đắp đập.

 

KS.Quách Hoàng Hải

Phòng Địa kỹ thuật

2002

2003

 

3.2.3

Nghiên cúu công nghệ và vật liệu chế tạo vữa không co ngót để đổ, rót vào các khe lát trong xây dựng thuỷ lợi.

 

TS.Đào Đạt

Phòng Vật liệu

2002

2003

 

3.2.4

Cơ sở dự liệu vùng đất mặn ven biển miền Bắc VN

 

KS.Nguyễn Thanh Đàm

Trạm ven biển Hải phòng

2001

2002

 

3.2.5

Thu thập và đánh giá nhu cầu nước cây trồng ở miền Trung

 

ThS.Vũ Đức Hùng

TT.Miền Trung và TN

2002

2002

 

IV

NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ-CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN-ĐO LƯỜNG-CL

 

 

 

 

 

4.1

Đất XDCTTL-PP xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm.

 

TS.Phạm Văn Thìn

Phòng Địa kỹ thuật

2002

2003

 

4.2

Đất XDCTTL-PP xác định các đặc trưng nở, co ngót của đất trong phòng thí nghiệm

 

 

2002

2003

 

4.3

Đất XDCTTL-PP xác định hệ số nén, cố kết và lún ướt tương đối của đất tỏng phòng thí nghiệm.

 

 

2002

2003

 

4.4

Đất XDCTTL-PP xác định khối lượng thể tích đầm chặt lớn nhất và nhỏ nhất của đất không dính trong phòng thí nghiệm.

 

 

2002

2003

 

4.5

Đất XDCTTL-PP xác định khối lượng thể tích lớn nhất và nhỏ nhất của đất không dính trong phòng thí nghiệm

 

 

2002

2003

 

4.6

Đất XDCTTL-Xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm bằng thiết bị hộp thấm theo phường pháp đầu nước không đổi và PP đầu nước thay đổi.

 

 

2002

2003

 

4.7

Đất XDCTTL-PP xác định độ bền chống cắt của đất trong phòng thí nghiệm bằng cắt trực tiếp trên thiết bị cắt phẳng.

 

 

2002

2003

 

4.8

Công trình thuỷ lợi-Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép vùng ven biển-Qui định chủ yếu về thiết kế và thi công.

 

 

2002

2003

 

4.9

Hướng dẫn tính toán tiêu năng và biên pháp chống xói cống vùng triều

 

 

2002

2003

 

4.10

Công trình thuỷ lợi-Kênh tưới-Tiêu chuẩn thiết kế

 

TS.Nguyễn Thế Quảng +Cty TVXDTL1

2002

2003

 

4.11

Hội thảo phổ biến tiêu chuẩn về vữa, bê tông, vật liệu, xây lát gạch đá

 

Vụ KHCN&CLSP

Phòng Vật liệu

 

 

 

4.12

Hội thảo phổ biến tiêu chuẩn về khảo sát địa hình

 

Vụ KHCN&CLSP

Viện KHTL

Cty TVXDTL 1

2002

2003

 

4.13

Biên dịch tài liệu tiêu chuẩn TQ và nước ngoài về thuỷ lợi

 

TT.Kinh tế

2002

2003

 

4.14

Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn, Quản lý chất lượng CTTL, hội thảo về công tác TC-ĐL-CL

 

Vụ KHCN&CLSP

TT.Kinh tế

2002

 

 

4.15

Nghiên cứu hài hoà Tiêu chuẩn lĩnh vực NN&PTNT để phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế

 

Vụ KHCN&CLSP

TT.Kinh tế

2002

2003

 

4.16

Tiêu chuẩn "khớp nối công trình thuỷ lợi"

 

TS.Lê Đình Thắng

Phòng TĐH-KC

2002

2003

TB số 4264/KHCN ngày 05/12/2002

V

ĐỀ TÀI DỰ ÁN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

5.1

Xây dựng mô hình xử lý phân rác, nước thải vùng nông thôn miền Bắc.

 

NCS.Vũ Thanh Hương

TT.Thuỷ nông CTĐ-CTN

2001

2002

 

5.2

Nghiên cứu biện pháp tổng hợp xử lý ô nhiễm môi trường phù hợp ở những vùng nông thôn “Làng Nghề” sản xuất thủ công hàng tiêu dùng, lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng

 

NCS.Nguyễn Quang Trung

TT.TNN- Môi trường

 

2001

2002

 

VII

DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN MÔI TRƯỜNG THUỶ LỢI

 

 

 

 

 

 

DỰ ÁN HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

7.1

Khảo sát việc sử dụng nguồn nước, xói lở hệ thống sông biên giới toàn quốc

 

PGS.TS.Nguyễn Văn Cơ

1996

2002

 

7.2

ĐTKS quy luật bồi lấp, xói lở Sông Hương, cửa Thuận An, cửa Tư Hiền (TT-Huế)

 

TS.Trịnh Việt An- TT Biển

1996

2002

 

7.3

ĐTCB nước ngầm một số xã ven đường quốc lộ 6- Sơn La.

 

TS.Nguyễn Thế Quảng + TT Thuỷ nông

2000

2002

 

7.4

ĐTCB xác định thực trạng, nguyên nhân, diễn biến và các giải pháp chống bồi lắng các cửa sông đổ vào hồ Ba Bể

 

TS.Nguyễn Quốc Thưởng,

Phòng Thuỷ lực

2000

2002

 

7.5

ĐT trực trạng khai thác nước ngầm, khối lượng chất lượng nước ngầm ở ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long và một số vùng trọng điểm trong đó có TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.

 

TS.Nguyễn Tuấn Anh + TT Thuỷ nông

1997

2003

 

 

DỰ ÁN TIẾP TỤC

 

 

 

 

 

7.6

ĐTCB các ẩn hoạ do mối gây ra và thành phần mối hại (H) đập đất, đê ở miền núi, ĐBBB, Trung bộ và có định hướng giải pháp xử lý

 

TS.Lê Văn Triển,

TT Mối

1998

2003

 

7.7

Điều tra cơ bản biến động hình thái ven bờ biển vùng ĐBBB và Trung Bộ

 

TS.Nguyễn Việt An,

TT Biển

1999

2003

 

7.8

ĐTCB diễn biến các cửa sông Hàn, S.Đại, S.Cu Đê

 

ThS.Nguyễn Khắc Nghĩa,

TT Biển

2001

2003

 

 

DỰ ÁN MỚI

 

 

 

 

 

7.9

ĐIều tra tình hình sạt lở bờ sông, cửa sông hệ thống sông miền Trung (sông Thạch Hãn, sông Trà Khúc, sông Đà Rằng)

 

PGS.TS.Trần Xuân Thái- TT Sông

2002

2003

 

7.10

ĐTKS chất lượng nước và sự ô nhiễm môI trường nước trong hệ thống thuỷ nông Đa Độ.

 

TS.Phạm Quang Vũ -

Trạm NC tài nguyên đất, nước ven biển HảI Phòng

2002

2003

 

7.11

ĐTKS xác định đIều kiện và khả năng lắp đặt bơm nước va, bơm thuỷ luân phục vụ tái định cư thuỷ đIện Sơn La.

 

ThS.Nguyễn Vũ Việt - TT.Thuỷ đIện nhỏ

2002

2003

 

VIII

NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CƠ BẢN

 

 

 

 

 

8.1

Đặc trưng thuỷ động lực học dòng chảy cục bộ trên sông trong điều kiện ảnh hưởng thuỷ triều.

 

TS.Trần Quốc Thưởng

Phòng Thuỷ lực

2002

2003

 

8.2

Các loài mối gây hại chính và đặc điểm của chúng ở các tỉnh Tây Nguyên

 

TS.Lê Văn Triển -

Phòng TCHC

2001

2003

 

IX

CÁC DỰ ÁN

 

 

 

 

 

9.1

Dự án kỹ thuật khảo sát sông suối biên giới phục vụ phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Trung Quốc.

 

PGS.TS.Nguyễn Tuấn Anh - Viện trưởng

2000

 

 

9.2

Chương trình mục tiêu ứng dụng bơm va, bơm thuỷ luân và các công nghệ khác trong thuỷ lợi nhỏ để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa. (9 dự án)

 

PGS.TS.Nguyễn Tuấn Anh - Viện trưởng

2002

 

 

 

X. đề tài nghiên cứu theo Nghị định thư

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu công nghệ tính toán kiểm soát lũ và kỹ thuật điều độ phòng chống lũ lụt đồng bằng sông Hồng (lưu vực sông Đáy)

1111/KHCN ngày 15-3-2002

TS.Trịnh Việt An

TT. Biển

Viện KHTL Châu Giang

Trung Quốc

2002-2004

 

2

Nghiên cứu công nghệ mới thăm dò ẩn hoạ và phòng trừ mối trong thân đê phục vụ phòng chống lụt baõ, giảm nhẹ thiên tai.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

CN.Trịnh Văn Hạnh

TT.Mối

Viện NC hoá học, địa cầu Quảng Châu, Trung Quốc

2002-2003

 

3

Phối hợp nghiên cứu và phát triển các tổ máy thuỷ điện nhỏ và hệ thống điều khiển tự động.

1111/KHCN ngày 15-3-2002

ThS.Nguyễn Vũ Việt -CN TS.Hoàng Văn Thắng-PCN

TT.Thuỷ điện

Trung tâm Thuỷ điện nhỏ khu vực Châu á-Thái Bình Dương, Bộ Thuỷ lợi Trung Quốc

1/2002-2004

 

 

Ý kiến góp ý: