TextBody
Huy chương 2

Thống kê đề tài dự án năm 2004

04/11/2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định

Chủ nhiệm

Thời gian

TT

Tên đề tài, dự án

giao nhiệm vụ

Đơn vị

Bắt đầu

Kết thúc

1

2

3

4

5

6

I

Đề tài Nhà nước

 

 

 

 

1

KC 07-04 Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ và thiết bị để khai thác và sử dụng các loại năng lượng tái tạo trong chế biến nông, lâm, thuỷ sản, sinh hoạt nông thôn và bảo vệ môi trường.

 

Th.S Hoàng Văn Thắng – Phó Viện trưởng

2001

2003

2

KC 07-06 Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật công trình thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản tại các vùng sinh thái khác nhau

06/2001/HĐ-ĐTCT-KC-07, ngày 30/10/2001

TS. Hà Lương Thuần TT TNN-MT

2001

2003

3

KC 07-07 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến  nông, thuỷ sản.

 

TS. Nguyễn Thế Truyền- TT TNN– MT

2001

2003

4

KC 08-04 Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà

04/2001/HĐ-ĐTCT-KC-08, ngày 26/10/2001

TS.Nguyễn Quang Trung-

TT TNN-MT

2001

2003

5

KC 08-11 Nghiên cứu dự báo xói lở, bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông vùng đồng bằng Bắc Bộ.

11/2001/HĐ-ĐTCT-KC-08,

ngày 24/10/2001

PGS.TS. Trần Xuân Thái – TT Sông

2001

2003

6

KC 07DA-06 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và lắp đặt các tổ máy thuỷ điện công suất  dưới 200KW và hệ thống máy phát điện và bơm nước công suất nhỏ sử dụng năng lượng gió

2585/QĐ-BKHCN  ngày 30/12/2003

ThS. Hoàng Văn Thắng – Phó Viện trưởng

2004

2005

7

KC 07-28 Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao hiệu quả của kết cấu hạ tầng, kỹ thuật nông ngjhiệp, nông thôn theo hướng CNH-HĐH

2585/QĐ-BKHCN  ngày 30/12/2003

TS. Hà Lương Thuần – GĐ TT Tài nguyên nước và Môi trường

2004

2005

8

Đề tài độc lập cấp Nhà nước

Nghiên cứu sạt lở và giải pháp phòng chống sạt lở, bảo vệ các sông biên giới phía Bắc Việt Nam

 

PGS.TS Trần Đình Hợi – Phó Viện trưởng

2002

2005

9

Đề tài độc lập cấp Nhà nước

ĐTĐL- 2002/11: Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để sửa chữa nâng cấp cống dưới đê thuộc sông Hồng và sông Thái Bình

11/2002/HĐ-ĐTĐL ngày 21/11/2002

TS.Nguyễn Quốc Dũng- Ban công tác chuyên môn Hoà Lạc

2002

2005

10

Đề tài độc lập cấp Nhà nước

ĐTĐL- 2003/19: Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ chống sa bồi ổn định lòng dẫn cửa Định An phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hoá

 

ÃPGS.TS Trịnh Việt An – Trung tâm động lực cửa sông ven biển và HĐ

2003

2005

11

Dự án SXTN: DAĐL - 2003/08

Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm vi nấm Metarhizium có hoạt lực cao để phòng trừ mối

 

Th.S Trịnh Văn Hạnh – GĐ TT nghiên cứu phòng trừ mối

2003

2004

12

Dự án SXTN độc lập cấp NN

Hoàn thiện công nghệ thiết kế, thi công thảm sét địa kỹ thuật chống thấm trong công trình thuỷ lợi, giao thông và xây dựng.

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Nguyễn Văn Minh – PGĐ TT Miền Trung Tây Nguyên

2004

2005

13

Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước

Hoàn thiện công nghệ thiết kế, thi công quản lý vận hành đập xà lan di động áp dụng cho vùng triều phục vụ các công trình ngăn sông vùng ven biển

1292/KHCN ngày 26/32004

GS. Trương Đình Dụ – Trung tâm Thuỷ công

2004

2005

II

Đề tài thuộc chương trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

Chương trình Nâng cấp và hiện đại hoá, đa dạng  hóa mục tiêu sử dụng các công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

Đề tài mới (6 đề tài)

 

 

 

 

1

Nghiên cứu cải tiến, nâng cấp các cống có cửa van tự động thuỷ lực vùng ảnh hưởng thuỷ triều ven biển phía Bắc

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Trần Đình Hoà - PGĐ Trung tâm Thuỷ công

2004

2005

2

Nghiên cứu giải pháp nâng cấp và hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi nội đồng phục vụ một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất ở đồng bằng sông Hồng.

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Đoàn Doãn Tuấn – PGĐ Trung tâm thuỷ nông cải tạo đất &CTN

2004

2005

3

Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN, XD các công trình nhỏ trữ, dâng nước phục vụ cấp nước vùng đồi núi và trung du miền Bắc và Bắc Trung Bộ

1292/KHCN ngày 26/3/2004

PGS.TS Vũ Văn Thặng – Phó Viện trưởng

2004

2005

4

Nghiên cứu công nghệ xây dựng đê biển bằng vật liệu có hàm lượng cát cao ở miền Bắc Việt Nam

1292/KHCN ngày 26/3/2004

PGS.TS. Vũ Đình Hùng – GĐ Trung tâm thuỷ công

2004

2005

5

Giải pháp KHCN thuỷ lợi tiên tiến phục vụ cấp thoát nước nông thôn vùng ven thị xã và các thị trấn, thị tứ đồng bằng sông Hồng

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Th.S Nguyễn Thị Kim Dung – Trung tâm tài nguyên nước và MT

 

2004

2005

6

Nghiên cứu cơ chế chính sách sử dụng hiệu quả quỹ đất từ các hệ thống thuỷ lợi đem lại

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Cử nhân Lê Quang ảnh – Phó trưởng phòng HTQT

2004

2005

 

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

 

1

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo, thi công cửa van bằng nhựa tổng hợp vùng chua mặn

1111/KHCN ngày 15/3/2002

GS.TS Trương Đình Dụ, TT Thuỷ công

2002

2003

2

Nghiên cứu  mô hình từng bước hiện đại hoá công tác quản lý công trình thuỷ lợi (hệ thống thuỷ lợi Đông Anh – Hà Nội)

1980/KHCN – TB ngày 24/5/2002

TS. Nguyễn Viết Chiến, GĐ TTCN Phần mềm Thuỷ lợi

2001

2003

3

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong xây dựng hệ thống thông tin giám sát lũ lụt đồng bằng Bắc Bộ.

1111/KHCN ngày 15/3/2002

TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ, Phó GĐ TT Công nghệ phần mềm thuỷ lợi

2002

2004

4

Nghiên cứu phát triển công nghệ tìm tổ mối, ẩn hoạ trong đê đập bằng Ra đa xuyên đất và xử lý bằng khoan phụt cải tiến

1111/KHCN ngày 15/3/2002

Th.S Trịnh Văn Hạnh – GĐ Trung tâm Mối

2001

2003

5

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới khoan bắn và khoan phụt vữa bê tông để sửa chữa, nâng cấp và xây dựng mới công trình thuỷ lợi

1111/KHCN ngày 15/3/2002

Th.S Trần Thắng – Phó GĐ Công ty XDCGCN

2001

2003

6

Nghiên cứu ứng dụng thiết kế và công nghệ thi công thảm FS bảo vệ bờ cho một đoạn kè sông Hồng

1111/KHCN ngày 15/3/2002

TS. Nguyễn Văn Bản – Phó Viện trưởng

2001

2003

7

Nghiên cứu xây dựng một số mô hình đồng bộ cấp nước sinh hoạt và sản xuất miền núi (Bơm nước va, thuỷ luân cải tiến, hệ thống trữ, dẫn nước)

1111/KHCN ngày 15/3/2002

Th.S Nguyễn Vũ Việt – Phó GĐ Trung tâm Thuỷ điện

2001

2004

8

Nghiên cứu xây dựng lộ trình về công nghiệp hoá và hiện đại hoá thuỷ lợi Việt Nam đến 2020

1111/KHCN ngày 15/3/2002

PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh – Viện trưởng

2001

2003

9

NC ứng dụng vật liệu mới trong xây dựng và khai thác công trình thuỷ lợi (Phụ gia chống thấm bê tông, gia cố đất, gioăng chất dẻo, kênh bằng chất liệu Polyme

1111/KHCN ngày 15/3/2002

PGS.TS Lê Minh – Trưởng phòng KHTH

2001

2003

10

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất và an toàn các trạm bơm vừa và lớn

1111/KHCN ngày 15/3/2002

ThS. Phạm Văn Thu – GĐ Trung tâm Bơm

2001

2003

11

Nghiên cứu đổi mới cơ chế quản lý hệ thống thuỷ lợi theo cơ chế thị trường

1111/KHCN ngày 15/3/2002

TS. Đoàn Thế Lợi- Trung tâm Kinh tế

 

2001

2003

12

Nghiên cứu thiết kế, chế tạo một số bơm ly tâm có cột hút sâu (Hck= 6-8m) đạt hiệu suất cao

1292/KHCN ngày 26/3/2004

 

TS. Trần Văn Công, Phó trưởng phòng Tự động hoá &KCCTTL

2003

2004

13

Nghiên cứu giải pháp chủ động lấy phù sa vào một số vùng dọc đê sông ĐBSH để nâng cao hiệu quả sử dụng

đất, cải tạo đồng ruộng và cải thiện môi trường.

1292/KHCN ngày 26/3/2004

 

TS. Nguyễn Đình Ninh – Phó Cục trưởng Cục QLN XCTTL, Chủ nhiệm TS. Hà Lương Thuần, GĐ Trung tâm TNN-MT, Phó chủ nhiệm

2003

2005

14

Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu tổng hợp đánh giá nhanh hiện trạng (cơ sở hạ tầng, quản lý vận hành) và hiệu quả kinh tế – xã hội công trình thuỷ lợi,

phục vụ nâng cấp, hiện đại hoá và đa dạng hoá mục tiêu sử dụng

1292/KHCN ngày 26/3/2004

 

Th.S Nguyễn Tùng Phong – Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế

2003

2004

15

Nghiên cứu công nghệ cấp, thoát nước cho các vùng sản xuất muối ở khu vực miền Bắc

1292/KHCN ngày 26/3/2004

 

Th.S Trần Mạnh Đồng – PGĐ Trung tâm thuỷ công

2003

2004

16

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ thi công công trình xả lũ qua hồ chứa kiểu xi phông

1292/KHCN ngày 26/3/2004

 

TS. Trần Quốc Thưởng – Trưởng phòng Thuỷ lực

2003

2005

17

Hoạt động BCN Chương trình

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Văn phòng Chương trình

2001

2005

III

Chương trình kinh tế chính sách

 

 

 

 

1

Đánh giá tác động ảnh hưởng của hệ thống ngăn mặn, ngăn lũ và hệ thống tưới ở đồng bằng sông Cửu Long đến phát triển kinh tế, văn hoá xã hội và môi trường

2075/KHCN ngày 14/6/2004

TS.Đoàn Thế Lợi – GĐ Trung tâm nghiên cứu Kinh tế

 

 

2

Nghiên cứu chính sách và giải pháp để chuyển giao công tác quản lý các công trình thuỷ nông cho cộng đồng

2075/KHCN ngày 14/6/2004

ThS. Trần Phương Diễm

2002

2004

3

Ban điều hành chương trình

2075/KHCN ngày 14/6/2004

Trung tâm nghiên cứu Kinh tế

 

 

IV

Đề tài cấp Bộ và nghiên cứu thường xuyên

 

 

 

 

 

Đề tài trọng điểm cấp Bộ

 

 

 

 

1

Nghiên cứu biên soạn Sổ tay kỹ thuật Thuỷ lợi

2075/KHCN ngày 14/6/2004

PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh – Viện trưởng

2003

2004

2

Nghiên cứu áp dụng công nghệ chống thấm ngược để xử lý rò rỉ và thấm nước cho các kết cấu bê tông chịu áp lực nước

2075/KHCN ngày 14/6/2004

PGS.TS. Lê Minh, TP.KHTH, Chủ nhiệm.

TS Hoàng Phó Uyên, Phó phòng Vật liệu, Phó Chủ nhiệm.

2003

2004

3

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiến bộ thuỷ lợi và một số giải pháp khác phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp ở một số tỉnh trung du và miền núi phía Bắc

 

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Th.S Dương Hải Sinh - TT Thuỷ nông

2002

2005

4

Nghiên cứu xây dựng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội trong các dự án đầu tư, nâng cấp công trình thuỷ lợi

2929/KHCN-TB ngày 24/7/2002

TS. Đoàn Thế Lợi – TT Kinh tế

2001

2003

5

Nghiên cứu giải pháp quản lý nước mặt ruộng để giảm thiểu khí Mê tan trên ruộng lúa vùng đồng bằng sông Hồng

1223/KHCN ngày 1/4/2003

TS. Nguyễn Văn Tỉnh – Văn phòng Bộ (TT TNN & MT)

2003

 

6

Nghiên cứu cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thuỷ lợi ở đồng bằng sông Hồng để nâng cao hiệu quả sử dụng đa mục tiêu nguồn nước

2418 KHCN ngày 10/7/2003

NCS.Vũ Thế Hải – Giám đốc TT Thủy nông

2003

 

7

Nghiên cứu xói ngầm đất phục vụ XDCT Thuỷ lợi

2075/KHCN ngày 14/6/2004

Quách Hoàng Hải – Phòng Địa kỹ thuật

 

 

8

Nghiên cứu sử dụng tổng hợp nguồn nước phục vụ đa mục tiêu ở các tỉnh Tây Nguyên

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Th.S Trần Thắng – Cty xây dựng và CGCN thuỷ lợi

2004

2006

9

Nghiên cứu nâng cấp và từng bước hiện đại hoá cụm công trình đầu mối Thuỷ lợi

1980/KHCN- TB ngày 24/5/2002

KS. Vũ Thế Hải GĐ TT Thuỷ nông CTĐ&CTN

2001

2003

 

Nhiệm vụ Nghiên cứu thường xuyên

 

 

 

 

1

Hoàn thiện công nghệ chế tạo thiết bị vớt rác

2075/KHCN ngày 14/6/2204

KS. Nguyễn Vũ Tuấn – TT Bơm & Máy XD

 

 

2

Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây ăn quả trên vùng đất đồi

2075/KHCN ngày 14/6/2204

ThS. Hà Văn Thái – Trạm NC Việt Trì- TT. TN cải tạo đất

 

 

3

Nghiên cứu xử lý môi trường nước các khu nuôi tôm

2075/KHCN ngày 14/6/2204

KS. Phạm Đức Hạnh- Trạm NC Hải Phòng

 

 

 

4

Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho giống lúa siêu cao sản VN1 và DT 28

2075/KHCN ngày 14/6/2204

KS. Vũ Thị Phương Lan- Trạm NC Thường Tín – TT TN cải tạo đất

 

 

V

Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ – Công tác tiêu chuẩn đo lường

 

 

 

 

1

Đất XDCTTL-PP xác định độ bền thấm của đất (xói ngầm) trong phòng thí nghiệm.

430/KHCN ngày 12/2/2003

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa kỹ thuật

2003

2003

2

Đất XDCTTL-PP xác định sức chống cắt của đất trong phòng thí nghiệm bằng thiết bị cắt cánh.

430/KHCN ngày 12/2/2003

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa kỹ thuật

2003

2003

3

Đất XDCTTL-PP xác định góc nghỉ của cát, của sạn trong phòng thí nghiệm

430/KHCN ngày 12/2/2003

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa kỹ thuật

2003

2003

4

Đất XDCTTL-PP thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm xác định hàm lượng các chất hoà tan và thành phần của chúng ở trong đất

430/KHCN ngày 12/2/2003

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa kỹ thuật

2003

2003

5

Khớp nối PVC công trình thuỷ lợi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Lê Đình Thắng – Phòng TĐH - KC

2003

2004

6

Quy trình quy hoạch và quản lý môi trường cụm dân cư nông thôn Việt Nam (cấp xã)

430/KHCN ngày 12/2/2003

Th.S Nguyễn Thị Kim Dung

TT.TTN-Môi trường

2003

2003

7

Tập huấn tiêu chuẩn về môi trường lĩnh vực Thuỷ lợi

430/KHCN ngày 12/2/2003

Th.S Nguyễn Thị Kim Dung

TT.TTN-Môi trường

2003

2003

8

Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát địa chất cho các giai đoạn của công trình đê điều

430/KHCN ngày 12/2/2003

Ban kỹ thuật XD TCKSTK Thuỷ lợi

2003

2003

9

Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát địa chất cho các giai đoạn của công trình đê điều

430/KHCN ngày 12/2/2003

Ban kỹ thuật XD TCKSTK Thuỷ lợi

2003

2003

10

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công – Tiêu chuẩn thiết kế

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Ban kỹ thuật XD TCKSTK Thuỷ lợi

2003

2004

11

Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn, định mức, QLCT công trình thuỷ lợi, Hội thảo về công tác Tiêu chuẩn- Đo lường- Chất lượng

430/KHCN ngày 12/2/2003

Trung tâm Kinh tế

2003

2003

12

Nghiên cứu hài hoà Tiêu chuẩn lĩnh vực Thuỷ lợi để phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế

430/KHCN ngày 12/2/2003

Vụ KHCN &CLSP TT.Kinh tế

2003

2003

13

Hội thảo về hài hoà tiêu chuẩn phục vụ hội nhập kinh tế Quốc tế

430/KHCN ngày 12/2/2003

Vụ KHCN &CLSP TT.Kinh tế

2003

2003

14

Nghiên cứu, Tổng hợp hài hoà tiêu chuẩn trong Nông nghiệm và PTNT

430/KHCN ngày 12/2/2003

Vụ KHCN &CLSP TT.Kinh tế

2003

2003

15

Đất xây dựng công trình thuỷ lợi – PP xác định độ ẩm của đất tại hiện trường

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa KT

2004

2004

16

Đất xây dựng công trình thuỷ lợi – PP xác định dung trọng khô của đất tại hiện trường

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa KT

2004

2004

17

Đất xây dựng công trình thuỷ lợi – PP xác định độ thấm nước của đất tại hiện trường

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa KT

2004

2004

18

Đất xây dựng công trình thuỷ lợi – PP xác định độ chặt của đất tại hiện trường

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa KT

2004

2004

19

Đất xây dựng công trình thuỷ lợi – Thuật ngữ và định nghĩa

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Phạm Văn Thìn – Phòng Địa KT

2004

2004

20

Dự án thuỷ lợi – Hướng dẫn đánh giá hiệu quả đầu tư

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Đoàn Thế Lợi – GĐ TT nghiên cứu Kinh tế

2004

2004

21

Hội thảo công tác tiêu chuẩn, chất lượng thuỷ lợi

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Trung tâm nghiên cứu Kinh tế

2004

2004

22

Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức quản lý chất lượng thuỷ lợi

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Trung tâm nghiên cứu Kinh tế

2004

2004

Vi

Dự án điều tra cơ bản môi trường thuỷ lợi

 

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

1

ĐT thực trạng khai thác nước ngầm ở ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long và một số vùng trọng điểm trong đó có TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

 

TS. Nguyễn Tuấn Anh + TT Thuỷ nông

1997

2003

2

ĐTCB các ẩn hoạ do mối gây ra và thành phần mối hại (H) đập đất, đê ở miền núi, ĐBBB,Trung Bộ và có định hướng giải pháp xử lý.

1128/KH ngày 17/3/2004

TS. Lê Văn Triển, TT Mối

1998

2003

3

ĐTCB diễn biến các cửa Hàn, cửa Đại, cửa Cu Đê, cửa sông Mã

1128/KH ngày 17/3/2004

TS. Nguyễn Khắc Nghĩa- TT Biển

2001

2005

4

ĐTKS chất lượng nước và sự ô nhiễm môi trường nước trong hệ thống thuỷ nông Đa Độ

1496/KH ngày 15/4/2003

KS. Phạm Quang Vũ- Trạm NC tài nguyên đất, nước ven biển Hải Phòng

2002

2003

5

ĐTKS xác định điều kiện và khả năng lắp đặt bơm nước va, bơm thuỷ luân phục vụ tái định cư thuỷ điện Sơn La

1496/KH ngày 15/4/2003

ThS.Nguyễn Vũ Việt – TT Thuỷ điện nhỏ

2002

2003

 

Dự án tiếp tục

 

 

 

 

1

Điều tra cơ bản biến động hình thái ven bờ biển vùng ĐBBB và Trung Bộ

1128/KH ngày 17/3/2004

PGS.TS Trịnh Việt An – TT Biển

1999

2004

2

Điều tra tình hình sạt lở bờ sông, cửa sông hệ thống sông miền Trung (sông Thạch hãn, sông Trà Khúc, sông Đà Rằng)

1128/KH ngày 17/3/2004

PGS.TS Trần Xuân Thái – TT Sông

2002

2004

3

Điều tra khảo sát hiện trạng bồi lắng của các hồ chứa vừa và nhỏ phục vụ qui hoạch và điều chỉnh nhiệm vụ công trình

1128/KH ngày 17/3/2004

PGS.TS. Vũ Văn Thặng – Phó Viện trưởng

2003

2005

4

Điều tra cơ bản diễn biến các cửa sông Trường Giang, sông Thoa, sông Bàn Thạch

1128/KH ngày 17/3/2004

KS. Nguyễn Thị Hương – TT Biển

2003

2004

5

Điều tra đánh giá các công trình thuỷ nông phục vụ Chương trình hiện đại hoá công trình theo hướng đa dạng hoá mục tiêu phục vụ

1128/KH ngày 17/3/2004

ThS. Nguyễn Tùng Phong, Trưởng phòng HTQT

2003

2004

 

Dự án mới

 

 

 

 

1

Diễn biến lòng dẫn, sạt lở-bồi lắng cửa sông, khả năng thoát lũ hệ thống sông Hồng – Thái Bình (GĐ2)

1128/KH ngày 17/3/2004

TT động lực cửa sông ven biển và HĐ

2004

 

2

Sạt lở một số trọng điểm ven biển Phú Yên

1128/KH ngày 17/3/2004

TT động lực cửa sông ven biển và HĐ

2004

 

3

Vùng ĐBSH: Hệ thống  Bắc Bắc Đuống

1128/KH ngày 17/3/2004

Trung tâm động lực cửa sông ven biển và hải đảo

2004

 

4

Đo đạc khảo sát nhiễm mặn ĐB sông Hồng

1128/KH -17/3/2004

Trung tâm động lực cửa sông ven biển và hải đảo

2004

 

 

Điều tra thường xuyên

 

 

 

 

1

Giám sát chất lượng nước trong hệ thống thuỷ lợi Đa Độ, An Kim Hải

1128/KH ngày 17/3/2004

Trung tâm động lực cửa sông ven biển và hải đảo

2004

 

2

Theo dõi diễn biến sạt lở cửa Tư Hiền

1128/KH ngày 17/3/2004

Trung tâm động lực cửa sông ven biển và hải đảo

2004

 

VII

Nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Nhà nước

 

 

 

 

1

Xây dựng mạng lưới giám sát chất lượng nước trên hệ thống thuỷ nông Bắc Hưng Hải

1383/KHCN ngày 30/3/2004

TS. Vũ Thị Thanh Hương – Phó GĐ TT TNN & MT

2003

2004

2

ứng dụng công nghệ hợp lý xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột sắn xã Liên Hiệp – huyện Phúc Thọ – Hà Tây

1383/KHCN ngày 30/3/2004

ThS. Hoàng Thu Thuỷ – TT TNN & MT

2004

2005

VIII

Nhiệm vụ nghiên cứu cơ bản

 

 

 

 

1

Mã số 640203:

Đặc trưng thuỷ động lực học dòng chảy cục bộ trên sông trong điều kiện ảnh hưởng thuỷ triều

2418/KHCN ngày 10/7/2003

PGS.TS. Trần Quốc Thưởng – Phòng Thuỷ lực

2002

2003

2

Mã số 260201:

Các loài mối gây hại chính và đặc điểm của chúng ở các tỉnh Tây Nguyên

2418/KHCN ngày 10/7/2003

TS. Lê Văn Triển – Phòng TCHC

2001

2003

3

Mã số 740603:

Phương pháp tiếp cận xây dựng mô hình quản lý tổng hợp các lưu vực sông

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Nguyễn Quang Trung- PGĐ TT TNN & MT

2003

2005

4

Mã số 321504:

Một vài đặc trưng của chế độ thuỷ lực dòng chảy qua công trình tháo nước ven sông vào mùa lũ

1292/KHCN ngày 26/3/2004

PGS.TS Trần Quốc Thưởng – Phòng NC Thuỷ lực công trình

2004

2005

5

Mã số 321704:

Nghiên cứu các phương pháp số mô phỏng dòng chảy vỡ đê, vỡ đập trong các lưu vực sông

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Nguyễn Văn Hạnh – TT công nghệ phần mềm thuỷ lợi

2004

2005

6

Mã số 751204 :

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ quản lý nước mặt ruộng đến lượng phát thải khí Mê tan trên ruộng lúa vùng đồng bằng

1292/KHCN ngày 26/3/2004

TS. Nguyễn Văn Tỉnh – Văn phòng Bộ (TT TNN và MT)

2004

2005

IX

Vốn đối ứng

 

 

 

 

1

Nâng cao năng lực các Viện Ngành nước do chính phủ Đan Mạch tài trợ

1128/KH ngày 17/3/2004

Phòng Hợp tác Quốc tế

2004

 

X

Hội đồng khoa học và các hoạt động KHCN khác

 

 

 

 

1

Hoạt động của Ban khoa học thuỷ lợi

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Lãnh đạo Viện KHTL

2004

 

XI

Các dự án

 

 

 

 

1

Dự án kỹ thuật khảo sát sông suối biên giới phục vụ phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam- Trung Quốc

 

PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh – Viện trưởng

 

2000

 

2

Chương trình mục tiêu ứng dụng bơm va, bơm thuỷ luân và các công nghệ khác trong thuỷ lợi nhỏ để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa (9 dự án)

 

PGS.TS Nguyễn Tuấn Anh – Viện trưởng

2003

 

3

Điều tra nghiên cứu tài nguyên nước và điều kiện tự nhiên xây dựng luận cứ khoa học cho quy hoạch phát triển thuỷ lợi tưới tiêu phục vụ phát triển kinh tế – xã hội- bảo vệ môi trường vùng cát ven biển Quảng Trị.

 

PGS.TS. Trần Đình Hợi, Chủ nhiệm.

KS. Nguyễn Văn Bài, Phó GĐ Sở KHCN Quảng Trị .

2002

2003

           

 

      XII- Đề tài nghiên cứu theo nghị định thư

 

TT

Tên dự án

Quyết định giao nhiệm vụ

Chủ nhiệm Đơn vị

Cơ quan

phối hợp

Thời gian Thực hiện

1

Nghiên cứu công nghệ mới thăm dò ẩn hoạ và phòng trừ mối trong thân đê phục vụ phòng chống lụt bão , giảm nhẹ thiên tai

1111/KHCN ngày 15/3/2002

ThS. Trịnh Văn Hạnh – TT Mối

Viện NC hoá học, địa cầu Quảng Châu, Trung Quốc

2002-2003

2

Nghiên cứu phát triển tổ máy thuỷ điện nhỏ và hệ thống tự động hoá cho trạm thuỷ điện

1292/KHCN ngày 26/3/2004

ThS. Nguyễn Vũ Việt – TT Thuỷ điện – Chủ nhiệm ThS. Hoàng Văn Thắng – Phó Chủ nhiệm

Trung tâm Thuỷ điện nhỏ khu vực Châu á - Thái Bình Dương, Bộ Thuỷ lợi Trung Quốc

01/2002-2004

3

Nghiên cứu khả năng lũ và vỡ đập hệ thống sông Hồng – sông Thái Bình

 

TS.Nguyễn Văn Hạnh – TT.CNPM

Viện Thuỷ lực Đan Mạch (DHI)

4/2003-3/2004

 

 

 

 

Quyết định

Chủ nhiệm

Thời gian

TT

Tên đề tài, dự án

giao nhiệm vụ

Đơn vị

Bắt đầu

Kết thúc

1

2

3

4

5

6

XIII

Dự án xây dựng nhỏ – sửa chữa lớn (thông báo 1292/KHCN ngày 26/3/2004)

 

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

1

Sửa chữa Trung tâm Tài nguyên nước – Môi trường

 

Trung tâm Tài nguyên nước – Môi trường

2003

2003

2

Xây tường ngăn ở Trung tâm: Sông, Biển

 

Trung tâm Sông, Biển

2003

2003

 

 

Dự án mới

 

 

 

 

1

Sửa chữa nhà Hành chính làm việc Viện KHTL: chống thấm và sửa mặt tiền

 

Phòng Tổ chức – Hành chính

2004

2004

2

Trạm nghiên cứu phát triển tài nguyên đất, nước và biển Viện KHTL: Sửa chữa nhà làm việc, chống dột, sửa chữa mặt tiền cơ sở 2 Hải Phòng

 

Trạm Hải Phòng

2004

2004

3

Phòng thuỷ lực công trình Viện KHTL: Sửa chữa hàng rào và cổng ra vào

 

Phòng Thuỷ lực công trình

2004

2004

XIV

Dự án đầu tư chiều sâu

 

 

 

 

 

Dự án tiếp tục

 

 

 

 

1

Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm Sông

 

Trung tâm Sông

1998

2003

2

Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm Biển

 

Trung tâm Biển

2001

2003

3

Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm Vật liệu

 

Phòng Vật liệu

2001

2003

 

Dự án mới

 

 

 

 

1

Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm Trung tâm nghiên cứu Động lực cửa sông và Hải đảo

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Trung tâm Động lực cửa sông ven biển và Hải đảo

2004

2004

2

Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối CTTL

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối

2004

2004

3

Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm Trung tâm nghiên cứu  Thuỷ điện nhỏ

1292/KHCN ngày 26/3/2004

Trung tâm Thuỷ điện nhỏ

2004

2004

XV

Dự án đầu tư XDCB

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm động lực học Sông, Biển

 

TT Động lực cửa sông ven biển và HĐ

2002

 

2

Đầu tư xây dựng khu thí nghiệm mô hình nghiên cứu Sông- Biển và Công nghệ cao thuỷ lợi tại Hoà Lạc

 

 Ban Hoà Lạc

 

2001

 

3

Đầu tư xây dựng Trung tâm KHTL Miền Trung – Tây Nguyên

5819QĐ/BNN-XDCB

TT KHTL Miền Trung – Tây Nguyên

2002

 

       

 

      XVI – Các đề tài hợp tác với các tỉnh

 

TT

Tên đề tài

Cấp quản lý

Chủ nhiệm và Đơn vị thực hiện

Thời gian thực hiện

1

2

3

4

5

1

Điều tra khảo sát tình hình mối và các ẩn hoạ ở hệ thống đập đất thuộc tỉnh Hoà Bình và đề xuất giải pháp xử lý

Sở KHCN Hoà Bình

ThS. Phạm Văn Động – Trung tâm Mối

2003-2004

2

Nghiên cứu công nghệ mới để phát hiện tổ mối và các ẩn hoạ ở hệ thống đê, đập đất của tỉnh  Vĩnh Phúc và đề xuất các giải pháp xử lý

Sở KHCN Vĩnh Phúc

ThS. Phạm Văn Động – Trung tâm Mối

2004-2005

3

Dự án mô hình tưới cho chè xanh vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ (bơm va).

Phú Thọ

Trung tâm Thuỷ nông

2004

4

Nghiên cứu áp dụng cửa van lấy phù sa nâng cao độ phì của đất cho tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

Trung tâm Thuỷ nông

2004 -2005

5

Nghiên cứu áp dụng cửa van lấy phù sa nâng cao độ phì của đất cho tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Phòng Thuỷ lực

2004-2005

6

Nghiên cứu điều tra đánh giá tổng hợp các điều kiện môi trường, ẩn hoạ đối với hệ thống đê điều tỉnh Nam Định

Nam Định

Trung tâm tài nguyên nước và môi trường .

Trung tâm Mối

2004-2005

7

Nghiên cứu xây dựng các giải pháp quản lý nâng cao hiệu quả của hệ thộng thuỷ lợi tỉnh Hoà Bình

Hoà Bình

Trung tâm tài nguyên nước và môi trường

2004

8

Dự án phổ biến một số công nghệ phù hợp nhằm cải thiện đời sống kinh tế xã hội cho người dân ở nông thôn, miền núi phía Bắc Việt Nam

Lạng Sơn

Trung tâm Thuỷ điện

2004-2006

Ý kiến góp ý: