Thống kê đề tài dự án năm 2005
04/11/2009
TT |
Tên nhiệm vụ | Chủ nhiệm, cơ quan chủ trì | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
A | Đề tài, dự án cấp Nhà nước |
| ||
I- | Đề tài chuyển tiếp |
| ||
1 | KC 07DA-06 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và lắp đặt các tổ máy thuỷ điện công suất dưới 200KW và hệ thống máy phát điện và bơm nước công suất nhỏ sử dụng năng lượng gió | ThS. Hoàng Văn Thắng - Phó Viện trưởng | 2004 | 2005 |
2 | KC 07-28 Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao hiệu quả của kết cấu hạ tầng, kỹ thuật nông nghiệp, nông thôn theo hướng CNH-HĐH | TS. Hà Lương Thuần - GĐ TT Tài nguyên nước và Môi trường | 2004 | 2005 |
3 | Đề tài độc lập cấp Nhà nước Nghiên cứu sạt lở và giải pháp phòng chống sạt lở, bảo vệ các sông biên giới phía Bắc Việt | PGS.TS Trần Đình Hợi - Phó Viện trưởng | 2002 | 2005 |
4 | Đề tài độc lập cấp Nhà nước ĐTĐL- 2002/11: Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để sửa chữa nâng cấp cống dưới đê thuộc sông Hồng và sông Thái Bình | TS. Nguyễn Quốc Dũng - Ban công tác chuyên môn Hoà Lạc | 2002 | 2005 |
5 | Đề tài độc lập cấp Nhà nước ĐTĐL- 2003/19: Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ chống sa bồi ổn định lòng dẫn cửa Định An phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hoá | PGS.TS Trịnh Việt An - Trung tâm động lực cửa sông ven biển và HĐ | 2003 | 2005 |
6 | Dự án SXTN độc lập cấp NN Hoàn thiện công nghệ thiết kế, thi công thảm sét địa kỹ thuật chống thấm trong công trình thuỷ lợi, giao thông và xây dựng. | TS. Nguyễn Văn Minh – PGĐ TT Miền Trung Tây Nguyên | 2004 | 2005 |
7 | Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước Hoàn thiện công nghệ thiết kế, thi công quản lý vận hành đập xà lan di động áp dụng cho vùng triều phục vụ các công trình ngăn sông vùng ven biển | GS. Trương Đình Dụ - Trung tâm Thuỷ công | 2004 | 2005 |
II | Đề tài mới |
| ||
1 | Nghiên cứu dự báo xói lở hạ du Lô Gâm khi công trình Thuỷ điện Tuyên Quang đưa vào vận hành phát điện và chống lũ | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh-Viện trưởng Viện KHTL | 2005 | 2006 |
2 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo lắp đặt và vận hành thiết bị bảo vệ trạm bơm tự động hệ xích để vớt chất thải trạm bơm công suất lớn | Nguyễn Hữu Quế- TT Bơm & MXD | 2005 | 2006 |
3 | Hợp tác nghiên cứu phát triển các giải pháp xử lý nước thải đô thị để tái sử dụng cho các mục đích nông nghiệp | PGS.TS Nguyễn Thế Quảng-Phó Viện trưởng | 2005 | 2006 |
B | Đề tài cấp Bộ |
| ||
I- | Đề tài thuộc Chương trình KHCN hiện đại hóa Thủy lợi |
| ||
1 | Nghiên cứu thiết kế và công nghệ thi công công trình xả lũ qua hồ chứa kiếu xi phông. | TS. Trần Quốc Thưởng - Phòng Thủy lực | 2004 | 2005 |
2 | Nghiên cứu cải tiến, nâng cấp các cống có cửa van tự động thuỷ lực vùng ảnh hưởng thuỷ triều phía Bắc. | TS. Trần Đình Hoà - Ban Chiến lược | 2004 | 2005 |
3 | Nghiên cứu giải pháp nâng cấp và hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi nội đồng phục vụ một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất ở đồng bằng sông Hồng | TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM | 2004 | 2005 |
4 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ, xây dựng các công trình nhỏ trữ, dâng nước phục vụ cấp nước vùng đồi núi và trung du miền Bắc và Bắc Trung Bộ. | PGS.TS. Vũ Văn Thặng - Phó Viện trưởng
| 2004 | 2005 |
5 | Nghiên cứu công nghệ xây dựng đê lấn biển bằng vật liệu có hàm lượng cát cao ở miền Bắc Việt | PGS.TS. Vũ Đình Hùng - Trung tâm Thủy công | 2004 | 2005 |
6 | Giải pháp KHCN thủy lợi tiên tiến phục vụ cấp thoát nước nông thôn vùng ven đô và các thị trấn, thị tứ đồng bằng sông Hồng . | ThS. Nguyễn Thị Kim Dung - TT Tài nguyên nước và MT | 2004 | 2005 |
7 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu tổng hợp đánh giá nhanh hiện trạng (cơ sở hạ tầng, quản lý vận hành) và hiệu quả KT-XH công trình thuỷ lợi, phục vụ nâng cấp, hiện đại hoá và đa dạng hoá mục tiêu sử dụng. | ThS. Nguyễn Tùng Phong - Phòng Hợp tác quốc tế | 2003 | 2005 |
8 | Nghiên cứu cơ chế chính sách sử dụng hiệu quả quỹ đất từ các hệ thống thuỷ lợi đem lại. | Lê Quang Ảnh - Phòng Hợp tác quốc tế | 2004 | 2005 |
9 | Nghiên cứu giải pháp quản lý nước mặt ruộng để giảm thiểu phát thải khí mê tan trên ruộng lúa vùng đồng bằng sông Hồng | TS. Nguyễn Văn Tỉnh -VP Bộ Nông nghiệp & PTNT
| 2004 | 2005 |
II | Chương trình Tài nguyên MT và PCTT |
| ||
1 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ trữ nước tại chỗ phục vụ canh tác bền vững trên đất dốc và bảo vệ đất chống xói mòn | TS. Lê Trung Tuân - TT Tài nguyên nước và MT | 2005 | 2006 |
III | Chương trình kinh tế chính sách |
| ||
1 | Đánh giá tác động ảnh hưởng của hệ thống ngăn mặn, ngăn lũ và hệ thống tưới ở đồng bằng sông Cửu Long đến phát triển kinh tế, văn hoá xã hội và môi trường | TS. Đoàn Thế Lợi - Trung tâm nghiên cứu Kinh tế | 2004 | 2005 |
IV | Chương trình miền núi phía Bắc |
| ||
1 | Nghiên cứu các giải pháp tiên tiến khai thác, quản lý, sử dụng có hiệu quả nguồn nước ở một số tỉnh trung du, miền núi phía Bắc | ThS. Dương Hải Sinh - TT Thuỷ nông | 2003 | 2005 |
V | Chương trình Tây Nguyên |
| ||
1 | Nghiên cứu sử dụng tổng hợp nguồn nước phục vụ đa mục tiêu ở các tỉnh Tây Nguyên | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Phần mềm Thủy lợi | 2004 | 2006 |
VI | Đề tài trọng điểm cấp Bộ |
| ||
1 | Nghiên cứu cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thuỷ lợi ở đồng bằng sông Hồng để nâng cao hiệu quả sử dụng đa mục tiêu nguồn nước | NCS.Vũ Thế Hải - Trung tâm Thủy nông | 2003 | 2005 |
2 | Nghiên cứu xói ngầm đất phục vụ XDCT Thuỷ lợi | NCS. Quách Hoàng Hải - Phòng Địa kỹ thuật | 2004 | 2005 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng lưới thép không gian ba chiều (3D) trong BTCT công trình Thuỷ lợi | PGS.TS. Vũ Đình Hùng, TS. Nguyễn Thành Công - TT Thuỷ Công | 2005 | 2007 |
4 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm hỗ trợ công tác quản lý lưu vực sông Hoàng Long | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Phần mềm thủy lợi | 2005 | 2007 |
5 | Nghiên cứu diễn biến lòng dẫn và khả năng thoát lũ khi xây dựng cầu qua Sông hồng khu vực Hà Nội bằng mô hình 21C | ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh - Trung tâm Sông | 2005 | 2007 |
6 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Bê tông tự đầm vào công trình Thuỷ lợi | TS. Hoàng Phó Uyên - Phòng Vật Liệu | 2005 | 2007 |
7 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình đấu thầu quản lý hệ thống Thuỷ nông | Đoàn Thế Lợi - Trung tâm Kinh Tế | 2005 | 2007 |
8 | Biên soạn sổ tay kỹ thuật Thủy lợi | PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh - Viện trưởng | 2003 | 2005 |
VII | Nhiệm vụ bảo vệ Môi trường |
| ||
1 | Đánh giá thực trạng các mô hình làng kinh tế sinh thái đã có ở vùng đồng bằng Sông Hồng và miền núi phía Bắc, lựa chọ phương án tối ưu và xây dựng thí điểm mô hình trên vùng nghiên cứu | TS. Vũ Thị Thanh Hương - TT TNN và MT | 2005 | 2007 |
2 | Xây dựng và hoàn thiện kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình số 24 trong chiến lược bảo vệ môi trường “ Phục hồi các hệ sinh thái đặc thù bị suy thoái nghiêm trọng” | ThS. Nguyễn Hữu Huấn- TT TNN & Môi trường
| 2005 | 2005 |
3 | Kiểm tra đánh giá các hoạt động môi trường, xây dựng báo cáo thực hiện kết quả 5 năm hoạt động MT | ThS. Hoàng Thị Thu Thủy- TT TNN và MT | 2005 | 2005 |
4 | ứng dụng công nghệ phù hợp xử lý chất thải làng nghề chế biến tinh bột xã Minh Khai, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây | ThS. Hoàng Thị Thu Thủy- TT TNN và MT | 2004 | 2006 |
VIII | Đề tài NCTX cấp cơ sở |
| ||
1 | Nghiên cứu xử lý môi trường nước các khu nuôi tôm | KS. Phạm Đức Hạnh - | 2004 | 2006 |
2 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho giống lúa siêu cao sản VN1 và DT 28 | KS. Vũ Thị Phương Lan - Trạm NC Thường Tín - | 2004 | 2005 |
3 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây an quả trên vùng đất đồi | Hà Văn Thái -Trạm NC Việt Trì - | 2004 | 2005 |
4 | Nghiên cứu vận hành thử nghiệm thiết bị máng tạo sóng | KS. Nguyễn Tuấn Kỳ - TT Biển | 2005 | 2006 |
5 | Nghiên cứu, tổng hợp công nghệ dự báo phòng chống sạt lở bờ biển | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa - TT Biển | 2005 | 2006 |
6 | Nghiên cứu sinh thái loài mối gây hại cho công trình | ThS. Trịnh Văn Hạnh -TT Mối | 2005 | 2006 |
IX | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| ||
1 | Hệ thống kênh tưới -Tiêu chuẩn thiết kế | PGS.TS Nguyễn Quốc Dũng - Ban Hoà Lạc | 2004 | 2005 |
2 | Quy chuẩn thiết kế đê biển | Nguyễn Sỹ Nuôi-Cục Thủy Lợi | 2005 | 2006 |
3 | Quy chuẩn tần suất chống lũ đồng bằng sông Hồng | Dương Văn Tiển -ĐHTL | 2005 | 2006 |
4 | Quy chuẩn tần suất lũ thiết kế và lũ kiểm tra công trình | Nguyễn Văn Tường-ĐHTL | 2005 | 2006 |
5 | Thiết bị đo lưu lượng nước trong công trình Thuỷ lợi - Định nghĩa và phân loại | ThS. Nguyễn Việt Anh - TT Thủy nông | 2005 | 2006 |
6 | Quy trình kỹ thuật khảo sát, phát hiện mối và các ẩn hoạ trong thân đê | ThS. Phạm Văn Động - TT. Nghiên cứu Mối | 2005 | 2006 |
7 | Thiết kế định hình đập dâng, cống lấy nước Miền núi | Vũ Đình Hùng - TT Thuỷ công | 2005 | 2005 |
X | Nghiên cứu cơ bản |
| ||
1 | Phương pháp tiếp cận xây dựng mô hình quản lý tổng hợp các lưu vực sông | TS. Nguyễn Quang Trung | 2003 | 2005 |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ quản lý nước mặt ruộng đến lượng phát thải khí Mêtan trên ruộng lúa vùng đồng bằng sông Hồng | TS. Nguyễn Văn Tỉnh - VP Bộ Nông nghiệp & PTNT
| 2004 | 2005 |
3 | Một vài đặc trưng của chế độ thủy lực dòng chảy qua công trình tháo nước ven sông về mùa lũ | TS. Trần Quốc Thưởng - Phòng Thủy lực | 2004 | 2005 |
4 | Nghiên cứu các phương pháp số mô phỏng dòng chảy vỡ đê, vỡ đập trong các lưu vực sông | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Công nghệ phần mềm | 2004 | 2005 |
C | Đề tài cấp Tỉnh |
| ||
1 | Nghiên cứu quy trình vận hành cống Mỹ Trung đảm bảo ngăn mặn, tiêu úng, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. | GS.TS Trần Đình Hợi - Phó Viện trưởng | 2005 | 2007 |
2 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bơm hút sâu để giải quyết nước tưới trong mùa cạn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | TS. Trần Văn Long- Phòng Tự động hoá | 2005 | 2006 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới để phát hiện và xử lý tổ mối và các ẩn hoạ trong hệ thống đê, đập đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | ThS. Phạm Văn Động- TT Nghiên cứu phòng trừ mối | 2004 | 2005 |
4 | Nghiên cứu áp dụng công nghệ cửa van lấy nước phù sa nâng cao độ phì cho đất ở tỉnh Vĩnh Phúc | TS. Lê Văn Nghị - Phòng Thủy lực | 2004 | 2005 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS xây dựng hệ thống thông tin giám sát tình hình và dự báo xu hướng lây lan dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ-TT Công nghệ phần mềm | 2005 | 2006 |
6 | Xây dựng mô hình bơm va, bơm thủy luân cấp nước tưới và sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | KS. Nguyễn Thanh Tùng-TT Thủy điện | 2004 | 2005 |
Ý kiến góp ý: