Thống kê đề tài dự án năm 2006
04/04/2011
THỐNG KÊ DANH MỤC ĐỀ TÀI DỰ ÁN NĂM 2006
TT | Nội dung | Thời gian thực hiện | Chủ nhiệm | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) |
A | NHIỆM VỤ CẤP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
I | Đề tài độc lập cấp NN |
|
|
|
1 | Nghiên cứu dự báo xói lở hạ du Lô Gâm khi công trình thuỷ điện Tuyên Quang đưa vào vận hành phát điện và chống lũ | 2005 | 2006 | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh - Viện trưởng VKHTL |
II | Dự án SXTN cấp NN |
|
|
|
1 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo lắp đặt và vận hành thiết bị bảo vệ trạm bơm tự động hệ xích để vớt chất thải trước trạm bơm công suất lớn | 2005 | 2006 | KS. Nguyễn Hữu Quế - TT Bơm & MXD |
III | Nghị định thư |
|
|
|
1 | Hợp tác nghiên cứu phát triển các giải pháp xử lý nước thải đô thị để tái sử dụng cho các mục đích nông nghiệp | 2005 | 2006 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng – Phó Viện trưởng Viện KHTL |
2 | Hợp tác nghiên cứu và phát triển mô hình vật lý thí nghiệm công trình đầu mối và hệ thống điều khiển đo đạc tự động trong phòng thí nghiệm | 2006 | 2007 | GS.TS. Trần Đình Hợi – Phó Viện trưởng Viện KHTL |
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
|
|
|
I | Đề tài thuộc Chương trình cấp Bộ |
|
|
|
| Chương trình KHCN phục vụ PTKT Tây Nguyên |
|
|
|
1 | Nghiên cứu sử dụng tổng hợp nguồn nước phục vụ đa mục tiêu ở các tỉnh Tây Nguyên | 2004 | 2006 | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Phần mềm |
II | Đề tài ưu tiên cấp Bộ |
|
|
|
1 | Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức quản lý tổng hợp và thống nhất nguồn nước | 2006 | 2006 | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh - Viện trưởng VKHTL
|
2 | Nghiên cứu cải tạo các trạm bơm, loại 4000 m3/h trục ngang | 2006 | 2008 | ThS. Phạm Văn Thu -TT Bơm & MXD (Chưa có TM chung) |
3 | Nghiên cứu mô hình tổ chức và cơ chế quản lý đê phù hợp, theo hướng xã hội hoá | 2006 | 2008 | PGS.TS. Hà Lương Thuần - TT Tài Nguyên nước MT |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hoàn thiện hành lang thoát lũ cho sông Hồng (đoạn Sơn Tây - Hà Nam) | 2006 | 2008 | ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh - TT Sông (Chưa có TM chung) |
5 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ xây dựng đê biển chống được bão cấp 12, triều cường | 2006 | 2008 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa - TT Biển |
III | Đề tài trọng điểm cấp Bộ |
|
|
|
1 | Nghiên cứu phòng trừ mối hại cây công nghiệp và công trình thuỷ lợi ở các tỉnh Tây Nguyên | 2006 | 2007 | ThS. Trịnh Văn Hạnh - TT Nghiên cứu phòng trừ mối |
2 | Nghiên cứu các biện pháp nâng cao tính chống thấm của Bê tông đầm lăn công trình thuỷ lợi | 2006 | 2007 | PGS.TS. Lê Minh - Phòng KHTH |
3 | Nghiên cứu ứng dụng lưới thép không gian ba chiều (3D) trong kết cấu BTCT công trình thuỷ lợi | 2005 | 2007 | TS. Nguyễn Thành Công - TT Thủy công |
4 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm hỗ trợ công tác quản lý lũ lưu vực sông Hoàng Long | 2005 | 2006 | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Phần mềm |
5 | Nghiên cứu diễn biến lòng dẫn và khả năng thoát lũ khi xây dựng cầu qua sông Hồng khu vực Hà Nội bằng mô hình 21C | 2005 | 2007 | ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh - TT Sông |
6 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bê tông tự đầm vào công trình thuỷ lợi | 2005 | 2007 | TS. Hoàng Phó Uyên - Phòng Vật liệu |
7 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình đấu thầu quản lý hệ thống thuỷ nông | 2005 | 2007 | TS. Đoàn Thế Lợi - TT Kinh tế |
8 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ trữ nước tại chỗ phục vụ canh tác bền vững trên đất dốc và bảo vệ đất chống xói mòn | 2005 | 2007 | TS. Lê Trung Tuân - TT Tài nguyên nước - MT |
9 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cây Nho và Thanh long ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ | 2006 | 2008 | TS. Nguyễn Quang Trung - TT Tài nguyên nước - MT |
10 | Nghiên cứu đề xuất mô hình xã hội hoá công tác quản lý vận hành, nâng cao hiệu quản quản lý khai thác, các hệ thống trạm bơm loại vừa và nhỏ vùng Đồng Bằng Sông Hồng | 2006 | 2007 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM |
11 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở khoa học phục vụ cho công tác quản lý vận hành hệ thống thủy nông trong những năm ít nước | 2006 | 2007 | TS. Vũ Thế Hải - TT Thủy nông |
12 | Nghiên cứu mô hình quản lý thủy lợi hiệu quả và bền vững phục vụ nông nghiệp và nông thôn | 2006 | 2008 | TS. Đoàn Thế Lợi - Trung tâm Kinh Tế (Chưa có TM chung) |
13 | Nghiên cứu công nghệ để thiết kế, xây dựng các công trình ngăn sông lớn vùng triều | 2006 | 2008 | TS. Trần Đình Hoà – Ban Chiến lược và Phát triển công nghệ |
IV | Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
|
|
|
1 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế thi công đê biển bằng vật liệu tại chỗ | 2006 | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng - TT Thủy công |
2 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và lắp đặt một số bơm ly tâm có cột hút sâu Hck = 6-8 m, đạt hiệu suất cao | 2006 | 2007 | TS. Trần Văn Công - Phòng NC tự động hoá |
C | NHIỆM VỤ CẤP CƠ SỞ |
|
|
|
I | Các đề tài NCTX (Cấp cơ sở) |
|
|
|
1 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây ăn quả trên vùng đất đồi (Trạm Phú Thọ) | 2006 | 2006 | ThS. Sái Hồng Dương - TT Thủy nông |
2 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho 1 số giống lúa thơm đặc sản (Trạm Thường Tín) | 2006 | 2006 | KS. Vũ Thị Phương Lan - TT Thủy nông |
3 | Nghiên cứu xử lý môi trường nước nuối tôm (Trạm NCPT Tài nguyên đất, nước ven biển) | 2004 | 2006 | KS. Phạm Đức Hạnh - Trạm NCPT Tài nguyên đất, nước ven biển |
4 | Nghiên cứu biện pháp thuỷ lợi bảo vệ đất dốc | 2006 | 2007 | TS. Nguyễn Văn Minh - TT Miền Trung - Tây Nguyên |
5 | Nghiên cứu vận hành thử nghiệm thiết bị máng tạo sóng | 2005 | 2006 | KS. Nguyễn Tuấn Kỳ - TT Biển |
6 | Nghiên cứu sinh thái loài mối gây hại cho công trình thuỷ lợi | 2005 | 2006 | ThS. Trịnh Văn Hạnh - Trung tâm Mối |
7 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống tiêu chí và phương pháp đánh giá trạng thái kỹ thuật của hệ thống thuỷ lợi theo lý thuyết độ tin cậy | 2006 | 2007 | ThS. Phạm Hồng Cường - Phòng TCHC |
8 | Nghiên cứu giải pháp quản lý nước mặt ruộng để giảm thiểu phát thải khí mê tản trên ruộng lúa vùng đồng bằng sông Hồng | 2006 | 2006 | ThS. Nguyễn Việt Anh - TT Thuỷ nông |
9 | Nghiên cứu đề xuất quy trình vận hành trạm bơm Như Quỳnh, Nam Đuống nhằm mang lại hiệu quả, giảm chi phí vận hành và tiết kiệm nước | 2006 | 2007 | ThS. Trần Văn Đạt - TT PIM |
10 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng mã nguồn mở trong công nghệ hệ thống thông tin địa lý GIS | 2006 | 2008 | TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ - TT Phần Mềm |
11 | Nghiên cứu sản xuất hạt vật liệu nhẹ từ nguyên liệu địa phương để sử dụng làm vật liệu thay thế trong mô hình vật lý lòng xói. | 2006 | 2007 | ThS. Nguyễn Văn Hùng - TT Động lực Sông |
12 | Nghiên cứu đặc trưng chế độ thủy lực dòng chảy qua một số loại cửa van lấy nước phù sa ở đồng bằng Bắc Bộ | 2006 | 2007 | ThS. Nguyễn Ngọc Nam - Phòng Thủy lực |
VI | Các nhiệm vụ thường xuyên khác |
|
|
|
1 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu KHCN giai đoạn 1995-2005 | 2006 | 2006 | ThS. Đặng Minh Tuyến – Phòng KHTH |
2 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở khoa học xây dựng mô hình doanh nghiệp KHCN thuỷ lợi | 2006 | 2006 | TS. Lê Văn Triển – Phòng Tổ chức Hành chính |
3 | Hoạt động trang WEB thông tin về KHCN | 2006 | 2006 | CN. Trần Thị Hồng Lan - Phòng KHTH |
4 | Hoạt động Tạp chí KHCN Thuỷ lợi | 2006 | 2006 | CN. Trần Thị Hồng Lan - Phòng KHTH |
DANH MỤC NHIỆM VỤ TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG NĂM 2006
TT |
Nội dung | Thời gian thực hiện | Chủ nhiệm | Ban chuyên môn | ||
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) |
| 1 | Hoạt động tư vấn, nghiệp vụ của Ban KTTC 14TC-01 | 2006 | 2006 |
| Ban 14TC-01 |
| 2 | Hoạt động tư vấn, nghiệp vụ của Ban KTTC 14TC-02 | 2006 | 2006 |
| Ban 14TC-02 |
| 3 | Hoạt động tư vấn, nghiệp vụ của Ban KTTC 14TC-06 | 2006 | 2006 |
| Ban 14TC-06 |
| 4 | Hội thảo phổ biến tiêu chuẩn, chất lượng cho khu vực phía Bắc | 2006 | 2006 |
| TT. NC Kinh tế |
| 5 | Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức, quản lý chất lượng thuỷ lợi | 2006 | 2006 |
| TT. NC Kinh tế |
| 6 | Nội dung thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 2006 | 2006 | TS. Vũ Hồi - Công ty Tư vấn XDTL I | Ban 14TC-01 |
| 7 | Nội dung thành phần khối lượng khảo sát địa chất thổ nhưỡng trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi | 2006 | 2006 | ThS. Đỗ Ngọc Cương - Công ty Tư vấn XDTL I | Ban 14TC-01 |
| 8 | Quy chuẩn thiết kế đê biển | 2005 | 2006 | ThS. Nguyễn Sỹ Nuôi - Cục Đê điều | Ban 14TC-02 |
| 9 | Tiêu chuẩn thiết kế bê tông đầm lăn công trình thuỷ lợi | 2006 | 2007 | - Công ty Tư vấn XDTL I | Ban 14TC-02 |
| 10 | Nội dung, thành phần báo cáo dự án đầu tư thuỷ lợi | 2006 | 2006 | - Công ty Tư vấn XDTL I | Ban 14TC-02 |
| 11 | Thiết kế, gia công, chế tạo và lắp dựng cửa van tự động thủy lực kiểu cánh cửa làm việc 1 chiều và 2 chiều bằng thép, thép bọc nhựa và bằng BTCT | 2006 | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng – TT Thủy công | Ban 14TC-02 |
| 12 | Quy trình kỹ thuật khảo sát, phát hiện mối và các ẩn hoạ trong thân đê | 2005 | 2006 | ThS. Phạm Văn Động - TT Mối |
|
| 13 | Thiết bị đo lưu lượng nước trong công trình thuỷ lợi - Định nghĩa và phân loại | 2005 | 2006 | ThS. Nguyễn Việt Anh - TT Thuỷ nông | Ban 14TC-06 |
| 14 | Vật liệu sử dụng cho bê tông đầm lăn công trình thuỷ lợi - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | 2006 | 2007 | TS. Hoàng Phó Uyên - Phòng Vật Liệu | Ban 14TC-06 |
| 15 | Bộ Tiêu chuẩn thí nghiệm đá trong xây dựng công trình thuỷ lợi | 2006 | 2008 | ThS. Hoàng Thị Thu - Phòng Địa kỹ thuật | Ban 14TC-06 |
| 16 | Hướng dẫn thiết kế, thi công vải chống thấm trong công trình thuỷ lợi | 2006 | 2007 | PGS.TS. Lê Minh - Phòng KHTH | Ban 14TC-06 |
|
|
|
|
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2006
TT |
Nội dung | Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm | |
|
| Bắt đầu | Kết thúc |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) |
1 | Đánh giá thực trạng các mô hình làng kinh tế sinh thái đã có ở các vùng đồng bằng sông Hồng và miền núi phía Bắc, lựa chọn phương án tối ưu và xây dựng thí điểm mô hình trên vùng nghiên cứu. | 2005 | 2006 | TS. Vũ Thị Thanh Hương - TT Tài nguyên nước & MT |
2 | Ứng dụng công nghệ hợp lý xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột sắn xã Minh Khai, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây | 2004 | 2006 | ThS. Hoàng Thu Thủy - TT Tài nguyên nước & MT |
3 | Kiểm tra đánh giá các hoạt động môi trường, tổng hợp báo cáo kết quả hoạt động môi trường lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn 2001-2005 | 2006 | 2006 | TS. Vũ Thị Thanh Hương - TT Tài nguyên nước & MT |
DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG KHOA HỌC TỰ NHIÊN THỰC HIỆN NĂM 2006
TTT |
Nội dung | Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm | |
BBắt đầu | KKết thúc | |||
I | Lĩnh vực Cơ học |
|
|
|
11 | Nghiên cứu tính toán diễn biến lòng sông dưới tác dụng của công trình chỉnh trị | 22006 | 22007 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng – Phòng NC Thủy lực công trình |
22 | Nghiên cứu mô phỏng số quá trình vận chuyển bùn cát và hình thành sông kết hợp với mô phỏng số dòng chảy bằng phương pháp thể tích hữu hạn | 22006 | 22007 | TS. Nguyễn Văn Hạnh – Trung tâm Công nghệ phần mềm thủy lợi |
I | Lĩnh vực Khoa học trái đất |
|
|
|
11 | Nghiên cứu trường động lực sóng trên nền thủy triều và nước dâng do bão ven bờ phục vụ công trình chống xói lở và giảm nhẹ thiên tai | 22006 | 22008 | TS. Trương Văn Bốn – TT Động lực cửa sông ven biển và Hải đảo |
Ý kiến góp ý: