Thống kê đề tài dự án năm 2007
04/11/2009
TT | Nội dung | Thời gian | Chủ nhiệm | ||
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | |
I | Đề tài cấp nhà nước |
|
|
| |
A | Đê tài độc lập cấp Nhà nước |
|
|
| |
1 | Nghiên cứu giải pháp công trình điều tiết mực nước trên hệ thống sông Hồng mùa kiệt phục vụ chống hạn, phát triển kinh tế đồng bằng Bắc Bộ | 2007 | 2009 | TS. Trần Đình Hòa – BanNC chiến lược và Phát triển công nghệ | |
B | Nghị định thư |
|
|
| |
1 | Hợp tác nghiên cứu và phát triển mô hình vật lý thí nghiệm công trình đầu mối và hệ thống điều khiển đo đạc tự động trong phòng thí nghiệm | 2006 | 2007 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng – Phòng NC Thủy lực | |
2 | Nghiên cứu nâng cao độ chính xác của việc áp dụng hệ thống SCADA để quản lý có hiệu quả nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi | 2007 | 2008 | PGS. TS. Nguyễn Thế Quảng – Viện trưởng Viện KHTL | |
C | Nghiên cứu cơ bản |
|
|
| |
1 | Nghiên cứu tính toán diễn biến lòng sông dưới tác dụng của công trình chỉnh trị | 2006 | 2007 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng – Phòng NC Thủy lực công trình | |
2 | Nghiên cứu mô phỏng số quá trình vận chuyển bùn cát và hình thành sông kết hợp với mô phỏng số dòng chảy bằng phương pháp thể tích hữu hạn | 2006 | 2007 | TS. Nguyễn Văn Hạnh – Trung tâm Công nghệ phần mềm thủy lợi | |
3 | Nghiên cứu trường động lực sóng trên nền thủy triều và nước dâng do bão ven bờ phục vụ công trình chống xói lở và giảm nhẹ thiên tai | 2006 | 2008 | TS. Trương Văn Bốn – TT Động lực cửa sông ven biển và Hải đảo | |
II | Đề tài cấp Bộ |
|
|
| |
A | Đề tài tuyển chọn |
|
|
| |
1 | Nghiên cứu công nghệ để thiết kế, xây dựng các công trình ngăn sông lớn vùng triều | 2006 | 2008 | TS. Trần Đình Hoà – Ban Chiến lược và Phát triển công nghệ | |
2 | Nghiên cứu mô hình quản lý thủy lợi hiệu quả và bền vững phục vụ nông nghiệp và nông thôn | 2006 | 2008 | TS. Đoàn Thế Lợi - Trung tâm Kinh Tế
| |
3 | Nghiên cứu cải tạo các trạm bơm, loại 4000 m3/h trục ngang | 2006 | 2008 | ThS. Phạm Văn Thu -TT Bơm & MXD | |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hoàn thiện hành lang thoát lũ cho sông Hồng (đoạn Sơn Tây – Cửa Luộc, Hà Nam) | 2006 | 2008 | ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh - TT Động lực sông
| |
5 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ xây dựng đê biển chống được bão cấp 12, triều cường (từ Quảng Ninh đến Ninh Bình) | 2006 | 2008 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa - TT Cửa sông ven biển và hải đảo | |
6 | Nghiên cứu mô hình tổ chức và cơ chế quản lý đê phù hợp, theo hướng xã hội hoá | 2006 | 2008 | PGS.TS. Hà Lương Thuần - TT Tài Nguyên nước MT | |
7 | N/c ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cây Nho và Thanh long ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ theo công nghệ của Israel | 2006 | 2008 | TS. Nguyễn Quang Trung – TT Tài nguyên nước – MT | |
8 | Nghiên cứu chế tạo một số thiết bị đo nước trong hệ thống kênh tưới | 2007 | 2009 | ThS. Nguyễn Quốc Hiệp – TT Công nghệ Phần mềm | |
9 | Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hóa tập trung ở phía Bắc | 2007 | 2009 | ThS. Hà Văn Thái – TT Thủy nông | |
10 | Nghiên cứu tính giá thành 1m3 nước tiêu của hệ thống thủy lợi sáu trạm bơm Nam Hà | 2007 | 2008 | CN. Trần Thị Quế - Trung tâm Kinh tế | |
11 | Thủy lợi phí và chính sách thủy lợi phí trong nền kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế Quốc tế | 2007 | 2008 | TS. Đoàn Thế Lợi – TT Nghiên cứu Kinh tế | |
B | Đề tài trọng điểm cũ |
|
|
| |
1 | Nghiên cứu phòng trừ mối hại cây công nghiệp và công trình thuỷ lợi ở các tỉnh Tây Nguyên | 2006 | 2008 | ThS. Trịnh Văn Hạnh – TT Phòng trừ mối | |
2 | Nghiên cứu các biện pháp nâng cao tính chống thấm của Bê tông đầm lăn công trình thuỷ lợi | 2006 | 2007 | PGS.TS. Lê Minh- Phòng KHTH | |
3 | Nghiên cứu ứng dụng lưới thép không gian ba chiều (3D) trong kết cấu BTCT công trình thuỷ lợi | 2005 | 2007 | TS. Nguyễn Thành Công – TT Thủy công | |
4 | Nghiên cứu diễn biến lòng dẫn và khả năng thoát lũ khi xây dựng cầu qua sông Hồng khu vực Hà Nội bằng mô hình 21C | 2005 | 2007 | ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh – TT Động lực sông | |
5 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bê tông tự đầm vào công trình thuỷ lợi | 2005 | 2007 | TS. Hoàng Phó Uyên – Phòng Vật liệu | |
6 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình đấu thầu quản lý hệ thống thuỷ nông | 2005 | 2007 | TS. Đoàn Thế Lợi – TT Kinh tế | |
7 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ trữ nước tại chỗ phục vụ canh tác bền vững trên đất dốc và bảo vệ đất chống xói mòn | 2005 | 2007 | TS. Lê Trung Tuân – TT Tài nguyên nước – MT | |
8 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở khoa học phục vụ cho công tác quản lý vận hành hệ thống thủy nông trong những năm ít nước | 2006 | 2007 | TS. Vũ Thế Hải – TT Thủy nông | |
C | Đề tài thuộc Chương trình đê biển |
|
|
| |
1 | Xác định chiều cao sóng trong tính toán thiết kế đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | 2007 |
| TS. Nguyễn Khắc Nghĩa- TT Biển
| |
2 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | 2007 |
| PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng – TT Thủy công | |
D | Dự án sản xuất thử nghiệm |
|
|
| |
1 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế thi công đê biển bằng vật liệu tại chỗ | 2006 | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng – TT Thủy công | |
2 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và lắp đặt một số bơm ly tâm có cột hút sâu Hck = 6-8 m, đạt hiệu suất cao | 2006 | 2007 | TS. Trần Văn Công - Phòng Tự động hoá và KCCT | |
E | Dự án môi trường |
|
|
| |
1 | Xây dựng thí điểm mô hình làng kinh tế sinh thái trên vùng chiêm trũng đồng bằng sông Hồng. | 2006 | 2007 | TS. Vũ Thị Thanh Hương - TT Tài nguyên nước & MT | |
2 | Phục hồi hệ sinh thái nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản ven biển Bắc Bộ bị suy thoái nghiêm trọng | 2007 |
| ThS. Vũ Đình Xiêm - TT Tài nguyên nước & MT | |
3 | Thẩm định các nhiệm vụ môi trường, kiểm tra đánh giá các đề tài, dự án bảo vệ môi trường | 2007 | 2007 | KS. Đoàn Thị Duyên - TT Tài nguyên nước & MT | |
4 | Phát triển và ứng dụng giải pháp tổng hợp nông lâm nghiệp và thủy lợi nhằm phục vụ hệ sinh thái đất cát bị sa mạc hóa vùng ven biển Nam Trung Bộ | 2007 | 2009 | TS. Lê Trung Tuân -TT Tài nguyên nước – MT | |
5 | Xây dựng, bổ sung hoàn thiện, thẩm định và trình Bộ phê duyệt 4 chương trình trong chiến lược bảo vệ Môi trường - CT 4. Phục hồi rừng đầu nguồn bị suy thoái nghiêm trọng - CT 18. Bảo vệ các vùng đất NN có tầm quan trọng quốc tế, quốc gia - CT 24. Phục hồi các hệ sinh thái đặc thù đã bị suy thoái nghiêm trọng - CT 33. Xây dựng và nhân rộng các mô hình làng kinh tế sinh thái | 2007 | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Quang Trung - TT Tài nguyên nước – MT | |
6 | Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu và tiêu chí đánh giá phục vụ công tác quản lý các hệ sinh thái đặc thù đã bị suy thoái nghiêm trọng | 2007 | 2008 | TS. Vũ Thị Thanh Hương - TT Tài nguyên nước & MT | |
7 | Xây dựng nội dung các dự án điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường các cửa sông và ven biển | 2007 | 2007 | PGS.TS. Trịnh Việt An - TT Biển
| |
III | Đề tài cấp cơ sở |
|
|
| |
1 | Nghiên cứu đề xuất mô hình xã hội hoá công tác quản lý vận hành, nâng cao hiệu quả quản lý khai thác, các hệ thống trạm bơm loại vừa và nhỏ vùng ĐBSH | 2006 | 2007 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM | |
2 | Nghiên cứu biện pháp thuỷ lợi bảo vệ đất dốc | 2006 | 2007 | TS. Nguyễn Văn Minh - TT Miền Trung - Tây Nguyên | |
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống tiêu chí và phương pháp đánh giá trạng thái kỹ thuật của hệ thống thuỷ lợi theo lý thuyết độ tin cậy | 2006 | 2007 | ThS. Phạm Hồng Cường - Phòng TCHC | |
4 | N/c đề xuất quy trình vận hành trạm bơm Như Quỳnh, Nam Đuống nhằm mang lại hiệu quả, giảm chi phí vận hành và tiết kiệm nước | 2006 | 2007 | ThS. Trần Văn Đạt – Trung tâm PIM | |
5 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng mã nguồn mở trong công nghệ hệ thống thông tin địa lý GIS | 2006 | 2008 | TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ - TT Phần Mềm | |
6 | Nghiên cứu sản xuất hạt vật liệu nhẹ từ nguyên liệu địa phương để sử dụng làm vật liệu thay thế trong mô hình vật lý lòng xói. | 2006 | 2007 | ThS. Nguyễn Văn Hùng - TT Động lực Sông | |
7 | Nghiên cứu đặc trưng chế độ thủy lực dòng chảy qua một số loại cửa van lấy nước phù sa ở đồng bằng Bắc Bộ | 2006 | 2007 | ThS. Nguyễn Ngọc Nam - Phòng Thủy lực | |
8 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây ăn quả trên vùng đất đồi (Trạm Phú Thọ) | 2006 | 2007 | ThS. Sái Hồng Dương - TT Thủy nông | |
9 | N/c chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho 1 số giống lúa thơm đặc sản | 2006 | 2006 | KS. Vũ Thị Phương Lan - TT Thủy nông | |
10 | Nghiên cứu xây dựng quy trình thí nghiệm thủy lực trên máng độ dốc thay đổi | 2007 | 2008 | ThS. Nguyễn Đức Tuấn - Trung tâm Động lực Sông | |
11 | Ngiên cứu sóng giao động tức thời đến độ ổn định của xà lan bê tông khi bị đánh chìm | 2007 | 2007 | ThS. Trần Văn Thái - Ban Chiến lược và phát triển công nghệ | |
12 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phụt hồ xi măng xử lý bê tông bị hư hỏng | 2007 | 2007 | ThS. Nguyễn Quang Bình - Phòng Vật Liệu | |
13 | Nghiên cứu các phương pháp đánh giá diễn biến sinh thái và môi trường vùng cửa sông bằng phương pháp mô hình toán | 2007 | 2008 | TS. Trương Văn Bốn - TT Cửa sông ven biển & HĐ | |
14 | Nghiên cứu sử dụng mô hình LITPACK trong nghiên cứu dự báo biến động xói lở bờ biển phục vụ cho quy hoạch chiến lược bảo vệ bờ biển nước ta | 2007 | 2008 | PGS.TS. Trịnh Việt An - Trung tâm Động lực cửa sông ven biển & HĐ | |
15 | Nghiên cứu bơm đặc biệt có cột nước cực thấp để tiêu nước và bổ sung mực nước bể hút cho các trạm bơm ven sông | 2007 | 2008 | ThS. Phạm Văn Thu – TT Bơm và MXD | |
16 | N/c hoàn thiện quy trình và thiết bị thí nghiệm xói ngầm đất phục vụ xây dựng công trình thủy lợi | 2007 | 2008 | ThS. Quách Hoàng Hải – Phòng Địa kỹ thuật | |
17 | Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả mô hình quản lý thủy nông có sự tham gia cộng đồng | 2007 | 2008 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM | |
18 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho rau màu vụ Đông: cây khoai tây và bắp cải của vùng đồng bằng sông Hồng | 2007 | 2008 | ThS. Dương Hải Sinh – TT Thủy nông | |
19 | Nghiên cứu sự biến động của một số chất chủ yếu trong đất mặn, phèn miền Bắc dưới tác động của các lớp nước mặt khác nhau | 2007 | 2009 | ThS. Phạm Quang Vũ – Trạm NCPT Tài nguyên đất nước ven biển | |
20 | Nghiên cứu thí nghiệm trong phòng xác định hiệu quả của một số loại chế phẩm vi sinh trong quá trình xử lý rác hữu cơ làm phân bón | 2007 | 2008 | ThS. Vũ Quốc Chính - TT Tài nguyên nước – MT | |
21 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp khoán chi phí trong các doanh nghiệp thủy nông | 2007 | 2008 | KS. Giang Như Chăm – Trung tâm Kinh tế | |
22 | Nghiên cứu đề xuất phương pháp tính sức chịu tải của cọc xi măng đất | 2007 | 2008 | ThS. Phùng Vĩnh An – Trung tâm Thủy công | |
23 | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái, sinh học loài mối Macrotermes annandalai | 2007 | 2008 | ThS. Trịnh Văn Hạnh - TT Phòng trừ mối | |
24 | Nghiên cứu quy luật vận chuyển bùn cát vùng cửa sông Ba Lạt bằng mô hình 2 chiều và phân tích ảnh viễn thám | 2007 | 2008 | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Phần mềm | |
25 | Nghiên cứu cơ chế và giải pháp xã hội hóa trong quản lý môi trường nông thôn vùng ĐBSH | 2007 | 2008 | TS. Lê Thị Kim Cúc – Phòng KHTH | |
26 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu các thông số cơ bản phục vụ thiết kế, xây dựng đê biển và công trình thủy lợi vùng ven biển | 2007 | 2008 | PGS.TS. Trịnh Việt An - Trung tâm Cửa sông ven biển & HĐ | |
27 | Nghiên cứu xây dựng định mức dự toán trong công tác khoan phụt xử lý công trình thủy lợi | 2007 | 2007 | ThS. Ngô Quý Phú – Trung tâm Kinh tế | |
28 | Nghiên cứu xây dựng đơn giá ca máy chuyên ngành phục vụ thi công các công trình thủy lợi | 2007 | 2007 | KS. Đỗ Lệnh Cường – Trung tâm Kinh tế | |
29 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cơ khí đóng mở (cáp và xilanh thủy lực) các cửa van công trình thủy lợi | 2007 | 2007 | TS. Nguyễn Vũ Việt – Trung tâm Thủy điện | |
30 | Nghiên cứu vật liệu BTĐL cho đập Nước Trong và các đập BTĐL khác | 2007 | 2007 | TS. Hoàng Phó Uyên - Phòng Vật liệu | |
31 | Nghiên cứu chế độ thủy lực sau đập tràn xả lũ công trình Nước Trong | 2007 | 2007 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng – Phòng NC Thủy lực | |
32 | Xây dựng, tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu KHCN thủy lợi | 2007 | 2007 | PGS.TS. Lê Minh – Phòng KHTH | |
33 | Hoạt động thông tin KHCN thủy lợi | 2007 | 2007 | CN. Trần Thị Hồng Lan - Phòng KHTH | |
IV | Nhiệm vụ Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
| |||
1 | Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn, chất lượng, định mức trong xây dựng thủy lợi | 2007 | 2007 | TT Nghiên cứu Kinh tế | |
2 | Hướng dẫn áp dụng định mức trong công tác KHCN thủy lợi | 2007 | 2007 | KS. Ngô Thị Dung - TT Nghiên cứu Kinh tế | |
3 | Soát xét tiêu chuẩn lĩnh vực thí nghiệm và vật liệu trong xây dựng thủy lợi | 2007 | 2007 | TS. Hoàng Phó Uyên-Phòng NC Vật liệu | |
4 | Soát xét tiêu chuẩn lĩnh vực môi trường, quản lý vận hành công trình thủy lợi | 2007 | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Quang Trung-TT Tài nguyên nước & MTN | |
5 | Soát xét tiêu chuẩn lĩnh vực thiết kế công trình thủy lợi | 2007 | 2007 | ThS. Đặng Ngọc Hạnh- TT Nghiên cứu Kinh tế | |
6 | Soát xét tiêu chuẩn lĩnh vực khảo sát công trình thủy lợi | 2007 | 2007 | ThS. Phạm Văn Động-TT Nghiên cứu phòng trừ mối |
Ý kiến góp ý: