Thống kê đề tài dự án năm 2008
04/11/2009
TT | Nội dung | Thời gian | ||
Bắt đầu | Kết thúc | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (7) |
A | Nhiệm vụ cấp Nhà nước | |||
I | Đề tài độc lập cấp Nhà nước | |||
1 | Nghiên cứu giải pháp công trình điều tiết mực nước trên hệ thống sông Hồng mùa kiệt phục vụ chống hạn, phát triển kinh tế đồng bằng Bắc Bộ | 2007 | 2010 | PGS.TS. Trần Đình Hoà - Viện Thuỷ công |
2 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc | 2008 | 2010 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM |
3 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững ở các tỉnh miền Trung | 2008 | 2010 | TS. Lê Trung Tuân - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
4 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp, công trình khơi thông dòng chảy, tăng khả năng chịu tải và tự làm sạch của các sông để bảo vệ môi trường sông Nhuệ, sông Đáy | 2008 | 2009 | GS.TS Trần Đình Hợi |
II | Chương trình KC08 | |||
1 | KC.08.14/06-10 Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ cho hệ thống công trình chỉnh trị sông trên các đoạn trọng điểm vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ, mã số | 2007 | 2010 | GS.TS Lương Phương Hậu- Phòng NC Thủy lực |
2 | KC.08.22/06-10 Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường của hệ thống sông Hồng – sông Thái Bình và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước | 2008 | 2010 | TS. Nguyễn Văn Hạnh- TT Công nghệ Phần mềm |
3 | KC.08.25/06-10 Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình trên dòng chính và giải pháp quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước mặt lưu vực sông | 2008 | 2010 | PGS.TS Nguyễn Quang Trung |
II | Đề tài Nghị định thư | |||
1 | Nghiên cứu nâng cao độ chính xác của việc áp dụng hệ thống SCADA để quản lý có hiệu quả nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi | 2007 | 2008 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng - Viện trưởng Viện KHTL |
2 | Hợp tác nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết định trong quản lý lưu vực sông – áp dụng cho lưu vực sông Thạch Hãn | 2008 | 2010 | Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
III | Dự án SXTN cấp Nhà nước | |||
1 | DAĐL-2008/01 Hoàn thiện công nghệ khoan phụt vữa áp lực cao (jet-Grouting) nhằm tăng khả năng chống thấm cho công trình thủy lợi | 2008 | 2009 | PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng - Viện Thuỷ công |
B | Nhiệm vụ cấp Bộ | |||
I | Dự án SXTN | |||
1 | Hoàn thiện, nâng cao khả năng chống thấm cho bê tông đầm lăn | 2008 | 2009 | PGS.TS. Lê Minh- Phòng KHTH |
II | Đề tài cấp Bộ tiếp tục | |||
1 | Nghiên cứu công nghệ để thiết kế, xây dựng các công trình ngăn sông lớn vùng triều | 2006 | 2008 | PGS.TS. Trần Đình Hoà – Viện Thuỷ công |
2 | Nghiên cứu mô hình quản lý thủy lợi hiệu quả và bền vững phục vụ nông nghiệp và nông thôn | 2006 | 2008 | TS. Đoàn Thế Lợi - Viện Kinh Tế |
3 | Nghiên cứu cải tạo các trạm bơm, loại 4000 m3/h trục ngang | 2006 | 2008 | ThS. Phạm Văn Thu - Viện Bơm và Thiết bị thuỷ lợi |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hoàn thiện hành lang thoát lũ cho sông Hồng (đoạn Sơn Tây – Cửa Luộc, Hà | 2006 | 2008 | TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh – Phòng TNTĐ |
5 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ xây dựng đê biển chống được bão cấp 12, triều cường (từ Quảng Ninh đến Ninh Bình) | 2006 | 2008 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa - Phòng TNTĐ |
6 | Nghiên cứu mô hình tổ chức và cơ chế quản lý đê phù hợp, theo hướng xã hội hoá | 2006 | 2008 | PGS.TS. Hà Lương Thuần - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
7 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cây Nho và Thanh long ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ theo công nghệ của | 2006 | 2008 | PGS.TS. Nguyễn Quang Trung – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
8 | Nghiên cứu chế tạo một số thiết bị đo nước trong hệ thống kênh tưới | 2007 | 2009 | ThS. Nguyễn Quốc Hiệp – TT Công nghệ Phần mềm |
9 | Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hóa tập trung ở phía Bắc | 2007 | 2009 | ThS. Hà Văn Thái – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
10 | Nghiên cứu tính giá thành 1m3 nước tiêu của hệ thống thủy lợi sáu trạm bơm Nam Hà | 2007 | 2008 | CN. Trần Thị Quế - Trung tâm Kinh tế |
11 | Thủy lợi phí và chính sách thủy lợi phí trong nền kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế Quốc tế | 2007 | 2008 | TS. Đoàn Thế Lợi -TT Nghiên cứu Kinh tế |
12 | Nghiên cứu phòng trừ mối hại cây công nghiệp và công trình thuỷ lợi ở các tỉnh Tây Nguyên | 2006 | 2008 | TS. Trịnh Văn Hạnh - TT Phòng trừ mối |
13 | Xác định chiều cao sóng trong tính toán thiết kế đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng | 2007 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa - TT Biển | |
14 | Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng - Viện Thuỷ công | |
III | Đề tài cấp Bộ tuyển chọn mới | |||
1 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ chống bồi lấp, ổn định thoát lũ cửa sông Lại Giang | 2008 | 2010 | PGS.TS. Trịnh Việt An - Trung tâm Động lực cửa sông ven biển & HĐ |
2 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp xử lý nền móng công trình thủy lợi trên vùng đất yếu Đồng bằng sông Cửu Long bằng cột đất – Xi măng khoan trộn sâu | 2008 | 2010 | ThS. Phùng Vĩnh An – Viện Thuỷ công |
3 | Nghiên cứu đề xuất quy trình và phương pháp xây dựng định mức trong quản lý khai thác công trình thủy lợi | 2008 | 2009 | ThS. Trương Đức Toàn -TT Nghiên cứu Kinh tế |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất chính sách về phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi | 2008 | 2009 | TS. Trần Chí Trung - Trung tâm PIM |
5 | Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp quản lý phát triển bền vững tài nguyên nước lưu vực sông | 2008 | 2010 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng |
6 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sử dụng vật liệu Nano để xử lý nước có nhiễm Asen phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn | 2008 | 2010 | PGS.TS. Hà Lương Thuần - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
IV | Đề tài cấp Bộ giao trực tiếp | |||
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất lộ trình, nội dung hiện đại hóa hệ thống tưới tiêu vùng đồng bằng sông Hồng | 2008 | 2010 | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh – Trung tâm PIM |
V | Dự án Môi trường | |||
1 | Phục hồi hệ sinh thái nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản (Hệ sinh thái NN-TS) ven biển Bắc Bộ bị suy thoái nghiêm trọng (Thực hiện Chương trình số 24) | 2007 | 2009 | ThS. Vũ Đình Xiêm - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
2 | Phát triển và ứng dụng giải pháp tổng hợp nông lâm nghiệp và thủy lợi nhằm phục vụ hệ sinh thái đất cát bị sa mạc hóa vùng ven biển Nam Trung Bộ | 2007 | 2009 | TS. Lê Trung Tuân - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
3 | Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu và tiêu chí đánh giá phục vụ công tác quản lý các hệ sinh thái đặc thù đã bị suy thoái nghiêm trọng | 2007 | 2008 | TS. Vũ Thị Thanh Hương - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
4 | Xây dựng nội dung các dự án cho kế hoạch 2009-2010, kiểm tra, đánh giá các dự án BVMT; Hội thảo bảo vệ môi trường ngành Nông nghiệp & PTNT | 2008 | 2008 | Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
C | Nhiệm vụ cấp Cơ sở | |||
1 | Nghiên cứu đề xuất mô hình xã hội hoá công tác quản lý vận hành, nâng cao hiệu quả quản lý khai thác, các hệ thống trạm bơm loại vừa và nhỏ vùng Đồng Bằng Sông Hồng | 2006 | 2008 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM |
2 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng mã nguồn mở trong công nghệ hệ thống thông tin địa lý GIS | 2006 | 2008 | TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ - TT Phần Mềm |
3 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho 1 số giống lúa chất lượng cao MB16 và MB129 | 2007 | 2009 | KS. Vũ Thị Phương Lan - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
4 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây bưởi trên vùng đất đồi | 2006 | 2007 | ThS. Sái Hồng Dương - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
5 | Nghiên cứu xây dựng quy trình thí nghiệm thủy lực trên máng độ dốc thay đổi | 2007 | 2008 | ThS. Nguyễn Đức Tuấn - Trung tâm Động lực Sông |
6 | Nghiên cứu các phương pháp đánh giá diễn biến sinh thái và môi trường vùng cửa sông bằng phương pháp mô hình toán | 2007 | 2008 | TS. Trương Văn Bốn - TT Cửa sông ven biển & HĐ |
7 | Nghiên cứu sử dụng mô hình LITPACK trong nghiên cứu dự báo biến động xói lở bờ biển phục vụ cho quy hoạch chiến lược bảo vệ bờ biển nước ta | 2007 | 2008 | PGS.TS. Trịnh Việt An - Trung tâm Động lực cửa sông ven biển & HĐ |
8 | Nghiên cứu bơm đặc biệt có cột nước cực thấp để tiêu nước và bổ sung mực nước bể hút cho các trạm bơm ven sông | 2007 | 2008 | ThS. Phạm Văn Thu – TT Bơm và MXD |
9 | Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả mô hình quản lý thủy nông có sự tham gia cộng đồng | 2007 | 2008 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Trung tâm PIM |
10 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho rau màu vụ Đông: cây khoai tây và bắp cải của vùng đồng bằng sông Hồng | 2007 | 2008 | ThS. Dương Hải Sinh – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
11 | Nghiên cứu sự biến động của một số chất chủ yếu trong đất mặn, phèn miền Bắc dưới tác động của các lớp nước mặt khác nhau | 2007 | 2009 | ThS. Phạm Quang Vũ – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
12 | Nghiên cứu thí nghiệm trong phòng xác định hiệu quả của một số loại chế phẩm vi sinh trong quá trình xử lý rác hữu cơ làm phân bón | 2007 | 2008 | ThS. Vũ Quốc Chính - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
13 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp khoán chi phí trong các doanh nghiệp thủy nông | 2007 | 2008 | KS. Giang Như Chăm – Trung tâm Kinh tế |
14 | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái, sinh học loài mối Macrotermes annandalai | 2007 | 2008 | TS. Trịnh Văn Hạnh - TT Phòng trừ mối |
15 | Nghiên cứu quy luật vận chuyển bùn cát vùng cửa sông Ba Lạt bằng mô hình 2 chiều và phân tích ảnh viễn thám | 2007 | 2008 | TS. Nguyễn Văn Hạnh - TT Phần mềm |
16 | Nghiên cứu cơ chế và giải pháp xã hội hóa trong quản lý môi trường nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng | 2007 | 2008 | TS. Lê Thị Kim Cúc – Phòng KHTH |
17 | Chọn kết cấu mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ có dốc nước | 2008 | 2008 | PGS.TS Trần QuốcThưởng - |
18 | Hoạt động thông tin và sở hữu trí tuệ | 2008 | 2008 | CN. Trần Thị Hồng Lan - Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
19 | Nguyên cứu giải pháp tăng cường nguồn nước ngọt phục vụ cấp nước vụ Đông Xuân ở huyện Hậu Lộc và Nga Sơn, Thanh Hoá | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Quang Vũ – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
20 | NC tổng quan, xây dựng chương trình KHCN thích ứng với biến đổi khí hậu lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2008 | 2008 | ThS. Phạm Thị Dung – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
21 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở xây dựng hướng dẫn định mức PIM trong hoạt động đầu tư thuỷ lợi | 2008 | 2009 | KS. Võ Kim Dung - Trung tâm PIM |
22 | Nghiên cứu cơ sở và phương pháp ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào đào tạo lĩnh vực chuyên ngành thủy lợi | 2008 | 2009 | ThS Phạm Hồng Cường - Phòng TCHC |
23 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống văn phòng điện tử phục vụ hiện đại hóa công tác quản lý, điều hành của Viện KHTL | 2008 | 2009 | KS. Phạm Văn Quý – TT Phần Mềm |
24 | Đánh giá ảnh hưởng của nước thải đến môi trường nước ven biển thành phố Đà Nẵng. | 2008 | 2009 | KS. Đỗ Quý Bằng - TT. Miền Trung |
25 | Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở thực hành thiết kế, xây dựng và thí nghiệm mô hình lòng động | 2008 | 2009 | TS. Phạm Đình - TT động lực sông |
26 | Nghiên cứu sản xuất thực nghiệm các van đĩa đường kính đến 1500 mm, áp lực 12atm dùng cho trạm thủy điện, thay cho nhập ngoại | 2008 | 2009 | TS Vũ Chí Cường - Viện Bơm và Thiết bị thuỷ lợi |
27 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện đa cực để xác định vùng thấm, vết nứt, rò rỉ trong thân và nền đê | 2008 | 2009 | ThS. Đỗ Anh Chung - Trung tâm Mối |
28 | Nghiên cứu kỹ thuật và công nghệ sử dụng năng lượng mới và khả năng ứng dụng ở Việt | 2008 | 2008 | ThS Nguyễn Tuấn Nghĩa - Trung tâm Biển |
29 | Nghiên cứu giải pháp thực hiện hợp tác quốc tế trong khoa học công nghệ của Viện KHTL | 2008 | 2008 | TS. Nguyễn Tùng Phong - Phòng HTQT |
30 | NC thiết kế chế tạo bơm phun tia để vận chuyển cát đi xa | 2008 | 2009 | Nguyễn Hữu Quế - Viện Bơm và Thiết bị thuỷ lợi |
31 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị làm tơi đất bằng súng phun thuỷ lực lắp đặt trên tàu hút bùn cỡ nhỏ. | 2008 | 2009 | KS. Nguyễn Vũ Tuấn - Viện Bơm và Thiết bị thuỷ lợi |
32 | Nghiên cứu biện pháp sử dụng hệ thực vật trong xử lý nước thải, thí nghiệm lựa chọn một số loại thực vật bản địa trong xử lý nước thải nông thôn | 2008 | 2009 | ThS. Hoàng Thu Thủy - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
33 | Nghiên cứu đề xuất nội dung và phưong pháp bộ thông số đánh giá tài nguyên nước mặt phục vụ công tác quản lý khai thác bền vững lưu vực sông | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Thị Kim Dung - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
34 | Nghiên cứu đề xuất quy trình lấy nước của hệ thống thủy lợi ảnh hưởng thủy triều huyện Hải Hậu, tỉnh | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Ngọc Lưu - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
35 | Đánh giá độ bền thấm của một số loại đất vật liệu đắp điển hình có nguồn gốc macma trên địa bàn một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên | 2008 | 2009 | ThS. Quách Hoàng Hải – Viện Thủy công |
36 | Nghiên cứu xác định mối quan hệ, thành lập công thức chuyển đổi giữa hệ số thấm Kt và mác chống thấm W của bê tông các công trình thuỷ lợi | 2008 | 2009 | PGS.TS. Hoàng Phó Uyên – Viện Thủy công |
37 | Nghiên cứu cơ sở khoa học tính toán tường chắn mềm và khả năng áp dụng trong xây dựng công trình thuỷ lợi | 2008 | 2009 | TS. Ngô Anh Quân - Phòng Tự động hoá và KCCT |
38 | Nghiên cứu chế độ tưới hợp lý cho cây ngô lai vùng trung du và miền núi phía Bắc | 2008 | 2009 | ThS Phạm Văn Ban – Công ty XD và CGCN |
39 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tính toán quá trình phú dưỡng ở hồ chứa | 2008 | 2009 | TS. Nguyễn Thanh Hùng – TT Phần mềm |
40 | Nghiên cứu giải pháp trồng cây ngập mặn chắn sóng bảo vệ đê ven biển Thanh Hóa và Ninh Bình | 2008 | 2009 | TS. Trịnh Văn Hạnh – TT Mối |
41 | Nghiên cứu xây dựng trang WEB của Ban chỉ đạo hành động thích ứng biến đổi khí hậu của ngành NN&PTNT | 2008 | 2009 | ThS Bùi Đình Hiếu – Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
Ý kiến góp ý: