Thống kê đề tài dự án năm 2009
04/11/2009
| TT | Nội dung | Thời gian | Chủ nhiệm | |
| Bắt đầu | Kết thúc | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (7) |
| A | Nhiệm vụ cấp Nhà nước | |||
| I | Đề tài độc lập cấp Nhà nước | |||
| 1 | Nghiên cứu giải pháp công trình điều tiết mực nước trên hệ thống sông Hồng mùa kiệt phục vụ chống hạn, phát triển kinh tế đồng bằng Bắc Bộ | 2007 | 2010 | PGS.TS. Trần Đình Hoà – Viện Thủy công |
| 2 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chống ngập cho thành phố Hồ Chí Minh | 2007 | 2010 | GS.TS. Lê Sâm – Viện miền |
| 3 | ghiên cứu các giải pháp thủy lợi nhằm khai thác bền vững vùng bán đảo Cà Mau | 2007 | 2010 | PGS.TS. Tăng Đức Thắng – Viện miền |
| 4 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình phát triển kinh tế - xã hội tới môi trường sông Thị Vải và vùng phụ cận Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường | 2008 | 2009 | Th.S Trịnh Thị Long – Viện miền |
| 5 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 2008 | 2010 | PGS.TS Đoàn Doãn Tuấn – TT PIM |
| 6 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững các tỉnh miền Trung | 2008 | 2010 | TS. Lê Trung Tuân – Viện Nước |
| II | Chương trình KC08 | |||
| 1 | KC.08.14/06-10 Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ cho hệ thống công trình chỉnh trị sông trên các đoạn trọng điểm vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ, mã số | 2007 | 2010 | GS.TS Lương Phương Hậu- Phòng NC Thủy lực |
| 2 | KC.08.22/06-10 Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường của hệ thống sông Hồng – sông Thái Bình và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước | 2008 | 2010 | TS. Nguyễn Văn Hạnh- TT Công nghệ Phần mềm |
| 3 | KC.08.25/06-10 Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình trên dòng chính và giải pháp quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước mặt lưu vực sông | 2008 | 2010 | PGS.TS Nguyễn Quang Trung – Viện Nước |
| II | Đề tài Nghị định thư | |||
| 1 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin liên quan tới nước để phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long, Việt | 2007 | 2009 | TS. Võ Khắc Trí – Viện miền |
| 2 | Hợp tác Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết định trong quản lý lưu vực sông- áp dụng cho lưu vực sông Thạch Hãn | 2008 | 2010 | PGS.TS. Nguyễn Văn Bản |
| III | Dự án SXTN cấp Nhà nước | |||
| 1 | Hoàn thiện công nghệ khoan phụt vữa áp lực cao (jet- Grouting) nhằm tăng khả năng chống thấm cho công trình thuỷ lợi. | 2008 | 2009 | PGS.TS Nguyễn Quốc Dũng – Viện Thủy công |
| B | Nhiệm vụ cấp Bộ | |||
| I | Dự án SXTN | |||
| 1 | Hoàn thiện nâng cao khả năng chống thấm cho bê tông đầm lăn | 2008 | 2009 | PGS.TS Lê Minh– Viện Thủy công |
| 2 | Hoàn thiện công nghệ chế tạo và thi công bê tông tự lèn (BTTL) trong xây dựng công trình thuỷ lợi | 2009 | 2011 | PGS.TS Hoàng Phó Uyên– Viện Thủy công |
| 3 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, hướng dẫn lắp đặt và quản lý vận hành bơm thuỷ luân cải tiến phục vụ cấp nước cho các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên | 2009 | 2011 | TS. Nguyễn Vũ Việt – Viện Thủy điện |
| II | Đề tài cấp Bộ tiếp tục | |||
| 1 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp xử lý nền móng công trình thủy lợi trên vùng đất yếu Đồng bằng sông Cửu Long bằng cột đất – Xi măng khoan trộn sâu | 2008 | 2010 | ThS. Phùng Vĩnh An– Viện Thủy công |
| 2 | Nghiên cứu giải pháp KHCN thủy lợi nhằm phát triển bền vững vùng chuyên canh cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, nhãn vùng ĐBSCL | 2007 | 2009 | ThS. Phan Thanh Hùng – Viện miền |
| 3 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ thuỷ lợi phục vụ phát triển bền vững vùng nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long | 2008 | 2010 | KS.Mai Văn Cương– Viện miền |
| 4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất chính sách về phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi | 2008 | 2009 | TS. Trần Chí Trung – TT PIM |
| 5 | Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hóa tập trung ở phía Bắc | 2007 | 2009 | ThS. Hà Văn Thái – Viện Nước |
| 6 | Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp quản lý phát triển bền vững tài nguyên nước lưu vực sông | 2008 | 2010 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng– Viện Nước |
| 7 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sử dụng vật liệu Nano để xử lý nước có nhiễm Asen phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn | 2008 | 2010 | PGS.TS. Hà Lương Thuần– Viện Nước |
| 8 | Nghiên cứu đề xuất quy trình và phương pháp xây dựng định mức trong quản lý khai thác công trình thủy lợi | 2008 | 2009 | ThS. Trương Đức Toàn – Viện Kinh tế |
| 9 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ chống bồi lấp, ổn định thoát lũ cửa sông Lại Giang | 2008 | 2010 | PGS.TS. Trịnh Việt An - Phòng TNTĐ |
| 10 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất quy trình điều hành liên hồ chứa trên sông Lam đảm bảo ngăn lũ, chậm lũ và an toàn vận hành hồ chứa | 2009 | 2011 | TS. Lê Văn Nghị - Phòng TNTĐ |
| 11 | Nghiên cứu chế tạo một số thiết bị đo nước trong hệ thống kênh tưới | 2007 | 2009 | ThS. Nguyễn Quốc Hiệp – TT Phần mềm |
| III | Đề tài cấp Bộ tuyển chọn mới | |||
| 1 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy bơm hướng trục ngang, chìm, kiểu capsule, tỷ tốc cao, lưu lượng từ 5000 -7000 m3/h. | 2009 | 2011 | TS. Phạm Văn Thu – Viện Bơm |
| 2 | Nghiên cứu các giải pháp trồng cây bảo vệ đê biển, góp phần cải thiện môi trường ở các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. | 2009 | 2011 | TS. Trịnh Văn Hạnh – TT Mối |
| 3 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp khoa học ổn định, bảo vệ các dải cồn cát ven biển miền Trung như hệ thống đê biển tự nhiên từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận, phục vụ công tác phòng chống sạt lở, gió, bão và giảm nhẹ thiên tai. | 2009 | 2011 | TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh – Phòng TNTĐ |
| 4 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ TP Hồ Chí Minh đến Kiên Giang | 2009 | 2011 | ThS. Lê Thanh Chương– Viện miền |
| 5 | Nghiên cứu đề xuất quy trình rửa mặn phục hồi vùng đất bị nhiễm mặn do nuôi trồng thủy sản thuộc 2 tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau. | 2009 | 2011 | ThS. Nguyễn Đình Vượng – Viện miền |
| 6 | Nghiên cứu giải pháp xây dựng mới và nâng cấp các công trình kiểm soát mặn ở ĐBSCL nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. | 2009 | 2011 | Ths. Nguyễn Phú Quỳnh– Viện miền |
| Nghiên cứu chế độ dòng chảy, phân bố bùn cát dãy ven biển từ cửa sông Soài Rạp đến Cửa Tiểu, đề xuất giải pháp chống sạt lở đê biển Gò Công, tỉnh Tiền Giang | 2009 | 2011 | PGS.TS. Lê Mạnh Hùng– Viện miền | |
| |||||
| IV | Đề tài cấp Bộ giao trực tiếp | |||
| 1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất lộ trình, nội dung hiện đại hóa hệ thống tưới tiêu vùng đồng bằng sông Hồng | 2008 | 2010 | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh |
| V | Dự án Môi trường | |||
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||
| 4 | ||||
| C | Nhiệm vụ cấp Cơ sở | |||
| 1 | Đánh giá độ bền thấm của một số loại đất vật liệu đắp điển hình có nguồn gốc macma trên địa bàn một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên | 2008 | 2009 | ThS. Quách Hoàng Hải – Viện Thủy công |
| 2 | Nghiên cứu xác định mối quan hệ, thành lập công thức chuyển đổi giữa hệ số thấm Kt và mác chống thấm W của bê tông các công trình thuỷ lợi | 2008 | 2009 | PGS.TS. Hoàng Phó Uyên – Viện Thủy công |
| 3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học tính toán tường chắn mềm và khả năng áp dụng trong XD công trình thuỷ lợi | 2008 | 2009 | TS. Ngô Anh Quân – Viện Thủy công |
| 4 | Nghiên cứu chế tạo sơn thẩm thấu gốc xi măng, để chống thấm cho kết cấu bê tông các công trình thuỷ lợi | 2009 | 2010 | ThS Nguyễn Quang Bình – Viện Thủy công |
| 5 | Nghiên cứu mô hình vật lý đất có cốt làm cơ sở khoa học cho phân tích ổn định công trình đất có cốt. | 2009 | 2010 | ThS. Đỗ thế Quynh – Viện Thủy công |
| 6 | Nghiên cứu biến động môi trường vùng Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của con người và đề xuất các giải pháp giảm thiểu (thực hiện cho Hệ thống thủy lợi Nam Măng Thít thuộc tỉnh Trà Vinh) | 2008 | 2009 | ThS. Vũ Nguyễn Hoàng Giang – Viện miền |
| 7 | Nâng cao độ chính xác tính toán dòng chảy qua cống và bờ bao vùng ngập lũ (ứng dụng cho vùng Tứ giác Long Xuyên) | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Phú Quỳnh – Viện miền |
| 8 | Nghiên cứu diến biến chất lượng bê tông trong môi trường chua phèn vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2008 | 2009 | ThS. Khương Văn Huân – Viện miền |
| 9 | Nghiên cứu xác định các thông số kỹ thuật để tính toán nhu cầu nước phục vụ phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở ĐBSCL | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Đình Vượng – Viện miền |
| 10 | Nghiên cứu đề xuất nối tiếp hạ lưu cho các cống cải tiến vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Thanh Hải – Viện miền |
| 11 | Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn nước cho các huyện đảo ở phía | 2008 | 2009 | KS.Võ Văn Thanh – Viện miền |
| 12 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ màng để xử lý nước thải sinh hoạt trên kênh tiêu hở ở các vùng đô thị | 2008 | 2009 | ThS. Trịnh Thị Long – Viện miền |
| 13 | Nghiên cứu cơ sở khoa học của việc tách rời kênh cấp nước và kênh thoát nước trong các hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản | 2008 | 2009 | KS. Nguyễn Đức Phong – Viện miền |
| 14 | Xây dựng phần mềm quản lý vận hành hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Bình Dương – Viện miền |
| 15 | Nghiên cứu áp dụng mô hình 2 chiều MIKE 21 ECOLab vào nghiên cứu chất lượng nước trên sông Hậu đoạn từ Long Xuyên đến Tp Cần Thơ. | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Đức Nghĩa – Viện miền |
| 16 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình hai chiều MIKE 21C tính toán bồi lắng tuyến luồng sông Soài Rạp (đoạn từ cửa Soài Rạp đến khu vực vào cảng KCN Hiệp Phước). | 2008 | 2009 | KS. Phạm Trung – Viện miền |
| 17 | Nghiên cứu chế độ dòng chảy và diễn biến lòng dẫn đoạn kênh đào nối giữa hai sông, kênh, rạch vùng ĐBSCL | 2008 | 2009 | ThS. Lê Thanh Chương – Viện miền |
| 18 | Nghiên cứu sử dụng thứ phẩm khi nghiền đá dăm dùng làm cốt liệu nhỏ cho bê tông | 2008 | 2009 | KS. Đoàn Văn Cừ – Viện miền |
| 19 | Đánh giá thực trạng và khả năng tiêu thoát nước chua vùng Đồng Tháp Mười phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững trong vùng. | 2008 | 2009 | ThS. Tô Quang Toản – Viện miền |
| 20 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ thủy lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản vùng ảnh hưởng triều ven biển tỉnh Kiên Giang | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Thái Hoà – Viện miền |
| 21 | Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý của đất đắp có tính xói rửa trong xây dựng đập đất ở miền Trung | 2008 | 2009 | KS. Phạm Vĩnh Thành – Viện miền |
| 22 | Nghiên cứu đề xuất chế độ nước thích hợp cho hồ rừng khu vực rừng tràm U Minh | 2008 | 2009 | CN. Dương Công Chinh – Viện miền |
| 23 | Nghiên cứu cải tiến cửa van Clape trục dưới tự động điều tiết nguồn nước ở ĐBSCL | 2008 | 2009 | ThS. Doãn Văn Huế – Viện miền |
| 24 | Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường cho đoạn sông sau nhà máy thủy điện Sông Bung 4 phục vụ quản lý, khai thác sử dụng hợp lý và bền vững tài nguyên nước | 2008 | 2009 | ThS. Đỗ Đắc Hải – Viện miền |
| 25 | Thông tin KHCN, hỗ trợ công tác xuất bản, website | 2007 | 2009 | Phòng Kế hoạch – Viện miền |
| 26 | Nghiên cứu đánh giá hiểm hoạ ngập lụt lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai trong điều kiện nước biển dâng do sự biến đổi khí hậu. | 2009 | 2010 | ThS. Đỗ Thị Chính – Viện miền |
| 27 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khoan định hướng phục vụ thi công công trình thủy lợi | 2009 | 2010 | ThS. Mai Văn Tiến – Viện miền |
| 28 | Nghiên cứu biện pháp xử lý chất thải từ nuôi cá tra bằng biện pháp sinh học (ở quy mô phòng thí nghiệm) | 2009 | 2010 | CN. Đồng Thị An Thuỵ – Viện miền |
| 29 | Nghiên cứu biện pháp xử lý nước thải cho các cơ sở chế biến khoai mì quy mô nhỏ ở miền Đông | 2009 | 2010 | KS. Mai Thị Tuyết Tâm – Viện miền |
| 30 | Nghiên cứu chế độ thủy lực, đánh giá ảnh hưởng và đề xuất giải pháp khắc phục, hạn chế sạt lở bờ tại khu vực khai thác cát trên sông Đồng Nai-Sài Gòn (thuộc huyện Củ Chi và Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh). | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Đức Vượng – Viện miền |
| 31 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở xây dựng hướng dẫn định mức PIM trong hoạt động đầu tư thuỷ lợi. | 2008 | 2009 | KS. Võ Kim Dung – TT PIM |
| 32 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho 1 số giống lúa chất lượng cao MB16 và MB129. | 2008 | 2009 | KS. Vũ Thị Phương Lan – Viện Nước |
| 33 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây bưởi trên vùng đất đồi. | 2009 | ThS Trần Hùng – Viện Nước | |
| 34 | Nghiên cứu sự biến động của một số chất chủ yếu trong đất mặn, phèn miền Bắc dưới tác động của các lớp nước mặt khác nhau. | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Quang Vũ – Viện Nước |
| 35 | Nguyên cứu giải pháp tăng cường nguồn nước ngọt phục vụ cấp nước vụ Đông Xuân ở huyện Hậu Lộc và Nga Sơn, Thanh Hoá. | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Quang Vũ – Viện Nước |
| 36 | Nghiên cứu biện pháp sử dụng hệ thực vật trong xử lý nước thải, thí nghiệm lựa chọn một số loại thực vật bản địa trong xử lý nước thải nông thôn | 2008 | 2009 | ThS. Hoàng Thu Thủy – Viện Nước |
| 37 | Nghiên cứu đề xuất nội dung và phưong pháp bộ thông số đánh giá tài nguyên nước mặt phục vụ công tác quản lý khai thác bền vững lưu vực sông | 2008 | 2009 | ThS. Nguyễn Thị Kim Dung – Viện Nước |
| 38 | Nghiên cứu đề xuất quy trình lấy nước của hệ thống thủy lợi ảnh hưởng thủy triều huyện Hải Hậu, tỉnh | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Ngọc Lưu– Viện Nước |
| 39 | Nghiên cứu chế độ tưới hợp lý cho cây ngô lai vùng trung du và miền núi phía Bắc | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Văn Ban – Viện Nước |
| 40 | Nghiên cứu đánh giá tình hình dễ bị tổn thương trong phát triển nông nghiệp nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu | 2008 | 2010 | ThS Hà Hải Dương – Viện Nước |
| 41 | Nâng cấp trang WEB của Ban chỉ đạo hành động thích ứng biến đổi khí hậu của ngành NN&PTNT và cập nhật cơ sở dữ liệu | 2009 | 2009 | ThS Bùi Đình Hiếu – Viện Nước |
| 42 | Nghiên cứu cơ sở và phương pháp ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào đào tạo lĩnh vực chuyên ngành thủy lợi. | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Hồng Cường – Trung tâm HTQT |
| 43 | Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở thực hành thiết kế, xây dựng và thí nghiệm mô hình lòng động | 2008 | 2009 | TS. Phạm Đình Phòng TNTĐ |
| 44 | Chọn kết cấu mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ có dốc nước (độ dốc dốc nước i³20%) | 2009 | 2010 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng - Phòng TNTĐ |
| 45 | Nghiên cứu sử dụng vận hành và làm chủ hệ thống thiết bị thí nghiệm mô hình vật lý bể sóng triều kết hợp của Phòng thí nghiệm trọng điểm Động lực sông biển | 2009 | 2010 | PGS.TS Trịnh Việt An - Phòng TNTĐ |
| 46 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tính toán quá trình phú dưỡng ở hồ chứa | 2008 | 2009 | TS. Nguyễn Thanh Hùng - Phòng TNTĐ |
| 47 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống văn phòng điện tử phục vụ hiện đại hóa công tác quản lý, điều hành của Viện Khoa học Thuỷ lợi. | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Văn Quý – Trung tâm Phần mềm |
| 48 | Nghiên cứu sản xuất thực nghiệm các van đĩa đường kính đến 1500 mm, áp lực 12atm dùng cho trạm thủy điện, thay cho nhập ngoại | 2008 | 2009 | TS Vũ Chí Cường – Viện Bơm |
| 49 | NC thiết kế chế tạo bơm phun tia để vận chuyển cát đi xa | 2008 | 2009 | Nguyễn Hữu Quế – Viện Bơm |
| 50 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị làm tơi đất bằng súng phun thuỷ lực lắp đặt trên tàu hút bùn cỡ nhỏ. | 2008 | 2009 | KS. Nguyễn Vũ Tuấn – Viện Bơm |
| 51 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo Xiclon màng nước có áp dụng ống Venturi để nâng cao khả năng lọc bụi khí thải góp phần làm sạch môi trường tại các vùng làng nghề và khu công nghiệp tại Việt | 2009 | 2010 | TS Vũ Chí Cường – Viện Bơm |
| 52 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện đa cực để xác định vùng thấm, vết nứt, rò rỉ trong thân và nền đê | 2008 | 2009 | ThS. Đỗ Anh Chung – TT Mối |
| 53 | Nghiên cứu giải pháp trồng cây ngập mặn chắn sóng bảo vệ đê ven biển Thanh Hóa và Ninh Bình | 2008 | 2009 | TS. Trịnh Văn Hạnh – TT Mối |
| 54 | Đánh giá ảnh hưởng của nước thải đến môi trường nước ven biển thành phố Đà Nẵng. | 2008 | 2009 | KS. Nguyễn Hoàng Thạo – Viện Miền Trung - TN |
| 55 | Nghiên cứu giải pháp tiêu năng giảm sóng cho công trình đê biển bằng thềm giảm sóng | 2009 | 2010 | ThS Hoàng Ngọc Tuấn - Viện Miền Trung - TN |
| 56 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bơm phục vụ nuôi trồng thủy sản ven biển. | 2009 | 2010 | TS. Trần Văn Công - Viện Miền Trung - TN |
| 57 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp kỹ thuật tạo khu cư trú phát triển bền vững cho hệ thủy sinh vùng biển ven bờ ĐBSCL | 2009 | 2010 | PGS.TS. Lương Văn Thanh – Viện Kỹ thuật Biển |
| 58 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng khai thác nguồn nước mặt đảo Phú Quốc phục vụ cấp nước sinh họat và phát triển thủy điện nhỏ. | 2009 | 2010 | ThS. Phạm Văn Tùng Viện Kỹ thuật Biển |
| 59 | Nghiên cứu đề xuất kết cấu và biện pháp thi công chân công trình kè bảo vệ bờ vùng cửa sông ven biển chịu ảnh hưởng của thuỷ triều mạnh có xét đến biến đổi khí hậu nước biển dâng | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Anh Tiến Viện Kỹ thuật Biển |
| 60 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp công nghệ xử lý nước thải các nhà máy chế biến thủy, hải sản | 2009 | 2010 | ThS. Lê thị Siêng Viện Kỹ thuật Biển |
| 61 | Hoạt động thông tin và sở hữu trí tuệ | 2009 | 2009 | TS Lê Thị Kim Cúc |
| 62 | Nghiên cứu XD chiến lược phát triển Viện KHTLVN giai đoạn đến 2020 | 2009 | 2009 | PGS.TS Lê Mạnh Hùng |
| 63 | Nghiên cứu một số mô hình cấp nước tập trung nông thôn cho làng nghề, khu vực ô nhiễm làng nghề nhằm đánh giá rõ hơn tác động của cung cấp nước sạch đến đời sống người dân và môi trường | 2009 | 2010 | Th.s. Vũ Văn Hài |
| Nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên theo chức năng của phòng TNTĐ | ||||
| 1 | Nghiên cứu biến động lòng dẫn và định hướng giải pháp ổn định khu vực cửa vào sông Đáy mới được tái lập | 2009 | 2010 | TS. Phạm Đình |
| 2 | Nghiên cứu tổng kết và ứng dịng các giải pháp công nghệ mới bảo vệ bờ sông chống lũ ở Việt nam | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Thành Trung |
| 3 | Nghiên cứu bước đầu qui luật cân bằng động của mặt cắt bãi biển và ảnh hưởng của chúng đến ổn định bờ bãi biển trong điều kiện Việt nam | 2009 | 2010 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa |
| 4 | Thí nghiện trên mô hình vật lý kiểm chứng kết quả tính toán chiều cao sóng leo lên mái công trình bảo vệ đê biển theo tiêu chuẩn TK cho Bắc bộ, kiến nghị giải pháp giảm sóng leo | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Văn Hùng |
| 5 | Nghiên cứu, kiểm định thiết bị đo lưu tốc dòng chảy trong phòng thí nghiệm có dải đo từ 2m/s | 2009 | 2010 | KS. Trịnh Tam Hoè |
| 6 | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị đo vận tốc dòng chảy trong các thí nghiệm dòng lưu tốc cao | 2009 | ThS. Phạm Anh Tuấn | |
| 7 | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị đo ADCP xác định trường vận tốc dòng chảy và cơ chế tác động của dòng chảy đến điều kiện ổn định của công trình bảo vệ bờ | 2009 | KS. Nguyễn Mai Hoàng | |
D | Nhiệm vụ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Phưong pháp xác định độ bền chịu kéo và độ giãn dài | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 91 | |
2 | Phương pháp xác định độ dẫn nước | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 91 | |
3 | Phương pháp xác định độ bền khác thủng | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 91 | |
4 | Phương pháp xác định kích thước lỗ lọc của vải | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 91 | |
5 | Phương pháp xác định độ thấm xuyên | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 91 | |
6 | Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím và nước | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 91 | |
7 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Yêu cầu chung về lấy mẫu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất dùng cho các phòng thí nghiệm trong phòng | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 124-2002 | |
8 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 125-2002 | |
9 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 126-2002 | |
10 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 127-2002 | |
11 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 128-2002 | |
12 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định thành phần hạt của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 129-2002 | |
13 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 132-2005 | |
14 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 133-2005 | |
15 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định đặc trưng của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 134-2005 | |
16 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng khô lớn nhất và độ ẩm đầm nén tốt nhất của vật liệu đất dính trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 135-2005 | |
17 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của cát và sỏi sạn (đất rời) trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 136-2005 | |
18 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng nén lún một chiều của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 137-2005 | |
19 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 138-2005 | |
20 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 139-2005 | |
21 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ bền chống cắt của đất bằng thiết bị cắt phẳng trong phòng thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 140-2005 | |
22 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 146-2005 | |
23 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp thí nghiệm cắt cạnh ở trong phòng để xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 147-2005 | |
24 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 148-2005 | |
25 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng và thành phần muối hoà tan của đất | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 149-2005 | |
26 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 150-2005 | |
27 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định dung trọng khô của đất tại hiện trường | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 151-2005 | |
28 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ chặt của đất tại hiện trường | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 152-2005 | |
29 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất tại hiện trường | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 153-2005 | |
30 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Thuật ngữ và định nghĩa | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 154-2005 | |
31 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi -Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn mẫu thí nghiệm | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 183-2006 | |
32 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi -Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 184-2006 | |
33 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi -Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 185-2006 | |
34 | Công trình thủy lợi – Máy bơm điện - Yêu cầu kỹ thuật quản lý và vận hành máy bơm điện hạ thế | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 86:1991 | |
35 | Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật quản lý và vận hành trạm bơm va – Tuốc bin | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành SX QPTL 1.1.79 | |
36 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật quản lý khai thác hồ chứa nước | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 55:1988 | |
37 | Công trình thủy lợi – Hướng dẫn lập quy trình vận hành điều tiết Hồ chứa nước | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 121:2002 | |
38 | Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật tưới trong hệ thống thủy lợi vùng không chịu ảnh hưởng triều | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành SX QPTL 1.1.78 | |
39 | Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật quản lý vận hành cống | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 44:1985 | |
40 | Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật vận hành và bảo dưỡng hệ thống giếng giảm áp cho đê | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14TCN 144:2004 | |
41 | Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật vận hành máy bơm điện | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ Qui phạm vận hành máy bơm điện trục đứng | |
42 | Công trình thủy lợi: Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 84-91 | |
43 | Công trình thủy lợi - Tính toán thủy lực thiết kế công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 81-90 | |
44 | Công trình thủy lợi - Thiết kế trạm bơm tưới tiêu nước | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ HD.TL - C7-83 | |
45 | Công trình thủy lợi: Thiết kế tầng lọc ngược công trình thủy công | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 11-85 và QP.TL - C-5-75 | |
46 | Công trình thủy lợi: Thiết kế tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi (do sóng và tàu) | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 28-85 và QP.TL- C-1-78 | |
47 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật khảo sát và xử lý mối gây hại. | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung tiêu chuẩn ngành 14TCN 182 : 2006 | |
48 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại. | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung tiêu chuẩn ngành 14TCN 88 - 93 | |
49 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế. | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung tiêu chuẩn ngành 14TCN 116-1999 và 14TCN 186-2006 | |
50 | Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình. | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ các tiêu chuẩn ngành 14TCN 165-2006 | |
51 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế. | 2009 | 2009 | Sửa đổi và bổ sung từ các tiêu chuẩn ngành 14TCN 115-2000 và 14TCN 195-2006 | |
52 | Xây dựng kế hoạch trung hạn soát xét và xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật 2010 – 2015 lĩnh vực Thủy lợi | 2009 | 2009 | ||
53 | Xây dựng kế hoạch soát xét và xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật năm 2010 lĩnh vực Thủy lợi | 2009 | 2009 |
Ý kiến góp ý: