Thống kê đề tài dự án năm 2010
04/04/2011
TT |
Nội dung | Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (7) |
A | Nhiệm vụ cấp Nhà nước |
|
|
|
I | Đề tài, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp công trình điều tiết mực nước trên hệ thống sông Hồng mùa kiệt phục vụ chống hạn, phát triển kinh tế đồng bằng Bắc Bộ | 2007 | 2010 | PGS.TS. Trần Đình Hoà – Viện Thủy công |
2 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chống ngập cho thành phố Hồ Chí Minh | 2007 | 2010 | GS.TS. Lê Sâm – Viện miền Nam |
3 | Nghiên cứu các giải pháp thủy lợi nhằm khai thác bền vững vùng bán đảo Cà Mau | 2007 | 2010 | PGS.TS. Tăng Đức Thắng – Viện miền Nam |
4 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 2008 | 2010 | PGS.TS Đoàn Doãn Tuấn – TT PIM |
5 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững các tỉnh miền Trung | 2008 | 2010 | TS. Lê Trung Tuân – Viện Nước |
6 | Nghiên cứu lập quy trình điều hành hệ thống công trình chống ngập úng xây dựng hệ thống công trình chống ngập úng và cải tạo moi trường cho khu vực thành phố HCM | 6/2009 | 6/2011 | ThS Phạm Đức Nghĩa |
7 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành một số cửa van kiểu mới phục vụ chống ngập úng khu vực thành phố HCM | 6/2009 | 6/2011 | GS.TS Trương Đình Dụ |
II | Đề tài, dự án mở mới |
|
|
|
1 | Nghiên cứu nguyên nhân, cơ chế diễn biến hình thái và đề xuất các giải pháp KHCN nhằm ổn định vùng cửa biển Lộc An, cửa Lấp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 2010 | 2012 | TS Trương Văn Bốn – Phòng TNTĐ |
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp tổng thể để ổn định vùng bờ biển Nam Định từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy | 2010 | 2012 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa– Phòng TNTĐ |
3 | Nghiên cứu ảnh hưởng hoạt động khai thác cát đến thay đổi lòng dẫn sông Cửu Long (sông Tiền, sông Hậu) và đề xuất giải pháp quản lý, quy hoạch khai thác hợp lý | 2010 | 2012 | PGS.TS Lê Mạnh Hùng |
4 | Nghiên cứu các giải pháp công nghệ và thiết bị xử lý nền móng dưới nước cho đập xà lan | 2010 | 2012 | ThS Trần Văn Thái – Viện Thủy công |
5 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành bơm cột nước thấp, lưu lượng lớn để chống ngập cho các thành phố ven biển | 2010 | 2012 | TS Phạm Văn Thu – Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi |
6 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo bơm hướng trục ngang với kết cấu buồng xoắn kiểu HT3600-5 | 2010 | 2011 | ThS Đỗ Hồng Vinh – Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi |
7 | Hoàn thiện công nghệ thông tin tự động hóa để xây dựng hệ thông tin quản lý cơ sở dữ liệu ngành thủy lợi phục vụ công tác phòng chống úng, hạn nhằm ứng phó với tình hình biến đổi khí hậu | 2010 | 2011 | ThS Nguyễn Quốc Hiệp – TT Công nghệ Phần mềm |
8 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo thiết bị vớt rác tự động để vớt chất thải trước cửa lấy nước của trạm bơm công suất lớn | 2010 | 2011 | ThS Nguyễn Hữu Quế – Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi |
9 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) phục vụ công tác quản lý và khai thác các nguồn tài nguyên nước ở Việt nam | 6/2010 | 6/2013 | TS Nguyễn Tùng Phong |
II | Chương trình KC08 |
|
|
|
1 | KC.08.14/06-10 Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ cho hệ thống công trình chỉnh trị sông trên các đoạn trọng điểm vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ, mã số | 2007 | 2010 | GS.TS Lương Phương Hậu- Phòng Thí nghiệm trọng điểm |
2 | KC.08.22/06-10 Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường của hệ thống sông Hồng – sông Thái Bình và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước | 2008 | 2010 | TS. Nguyễn Văn Hạnh- TT Công nghệ Phần mềm |
3 | KC.08.25/06-10 Nghiên cứu đánh giá tác động của các công trình trên dòng chính và giải pháp quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước mặt lưu vực sông | 2008 | 2010 | PGS.TS Nguyễn Quang Trung – Viện Nước |
4 | KC.08.32 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám vào việc giám sát tình hình, cảnh báo về một số loại sâu bệnh chính hại lúa, phục vụ công tác phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ mùa màng | 2008 | 2010 | TSKH Nguyễn Đăng Vỹ - TT Công nghệ phần mềm thủy lợi |
5 | KC.08.21/06-10 Đánh giá suy thoái môi trường trong quá trình chuyển đổi chất nông lâm sang nuôi trồng thủy sản ở các huyện ven biển Đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên đất | 2008 | 2010 | ThS. Nguyễn Văn Lân - Viện KHTL miền Nam |
6 | KC.08.16/06-10: Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. | 2007 | 2010 | PGS.TS. Lê Mạnh Hùng |
7 | KC.08.18/06-10: Quản lý tổng hợp lưu vực và sử dụng hợp lý tài nguyên nước hệ thống sông Đồng Nai | 2007 | 2010 | TS. Đỗ Tiến Lanh - Viện KHTL miền Nam |
III | Đề tài Nghị định thư |
|
|
|
1 | Hợp tác Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết định trong quản lý lưu vực sông- áp dụng cho lưu vực sông Thạch Hãn | 2008 | 2010 | PGS.TS. Nguyễn Văn Bản |
B | Nhiệm vụ cấp Bộ |
|
|
|
I | Dự án SXTN tiếp tục |
|
|
|
1 | Hoàn thiện công nghệ chế tạo và thi công bê tông tự lèn (BTTL) trong xây dựng công trình thuỷ lợi | 2009 | 2011 | PGS.TS Hoàng Phó Uyên– Viện Thủy công |
2 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, hướng dẫn lắp đặt và quản lý vận hành bơm thuỷ luân cải tiến phục vụ cấp nước cho các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên | 2009 | 2011 | TS. Nguyễn Vũ Việt – Viện Thủy điện |
II | Đề tài cấp Bộ tiếp tục |
|
|
|
1 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp xử lý nền móng công trình thủy lợi trên vùng đất yếu Đồng bằng sông Cửu Long bằng cột đất – Xi măng khoan trộn sâu | 2008 | 2010 | ThS. Phùng Vĩnh An– Viện Thủy công |
2 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ thuỷ lợi phục vụ phát triển bền vững vùng nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long | 2008 | 2010 | KS.Mai Văn Cương– Viện miền Nam |
3 | Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp quản lý phát triển bền vững tài nguyên nước lưu vực sông | 2008 | 2010 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quảng– Viện Nước |
4 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sử dụng vật liệu Nano để xử lý nước có nhiễm Asen phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn | 2008 | 2010 | PGS.TS. Hà Lương Thuần– Viện Nước |
5 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ chống bồi lấp, ổn định thoát lũ cửa sông Lại Giang | 2008 | 2010 | PGS.TS. Trịnh Việt An - Phòng TNTĐ |
6 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy bơm hướng trục ngang, chìm, kiểu capsule, tỷ tốc cao, lưu lượng từ 5000 -7000 m3/h. | 2009 | 2011 | TS. Phạm Văn Thu – Viện Bơm |
7 | Nghiên cứu các giải pháp trồng cây bảo vệ đê biển, góp phần cải thiện môi trường ở các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. | 2009 | 2011 | TS. Trịnh Văn Hạnh – TT Mối |
8 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp khoa học ổn định, bảo vệ các dải cồn cát ven biển miền Trung như hệ thống đê biển tự nhiên từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận, phục vụ công tác phòng chống sạt lở, gió, bão và giảm nhẹ thiên tai. | 2009 | 2011 | TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh – Phòng TNTĐ |
9 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất quy trình điều hành liên hồ chứa trên sông Lam đảm bảo ngăn lũ, chậm lũ và an toàn vận hành hồ chứa | 2009 | 2011 | TS. Lê Văn Nghị - Phòng TNTĐ |
10 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ TP Hồ Chí Minh đến Kiên Giang | 2009 | 2011 | ThS. Lê Thanh Chương– Viện miền Nam |
11 | Nghiên cứu đề xuất quy trình rửa mặn phục hồi vùng đất bị nhiễm mặn do nuôi trồng thủy sản thuộc 2 tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau. | 2009 | 2011 | ThS. Nguyễn Đình Vượng – Viện miền Nam |
12 | Nghiên cứu giải pháp xây dựng mới và nâng cấp các công trình kiểm soát mặn ở ĐBSCL nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. | 2009 | 2011 | Ths. Nguyễn Phú Quỳnh– Viện miền Nam |
13 | Nghiên cứu chế độ dòng chảy, phân bố bùn cát dãy ven biển từ cửa sông Soài Rạp đến Cửa Tiểu, đề xuất giải pháp chống sạt lở đê biển Gò Công, tỉnh Tiền Giang | 2009 | 2011 | PGS.TS. Lê Mạnh Hùng– Viện miền Nam |
14 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất lộ trình, nội dung hiện đại hóa hệ thống tưới tiêu vùng đồng bằng sông Hồng | 2008 | 2010 | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh |
III | Dự án môi trường tiếp tục |
|
|
|
1 | Phục hồi hệ sinh thái nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản (Hệ sinh thái NN-TS) ven biển Bắc Bộ bị suy thoái nghiêm trọng (Thực hiện Chương trình số 24) | 2007 | 2010 | KS Phạm Trung Kiên- TT Tài nguyên nước & MT |
2 | Phát triển và ứng dụng giải pháp tổng hợp nông lâm nghiệp và thủy lợi nhằm phục vụ hệ sinh thái đất cát bị sa mạc hóa vùng ven biển Nam Trung Bộ | 2007 | 2010 | TS. Lê Trung Tuân -TT Tài nguyên nước – MT |
3 | Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu và tiêu chí đánh giá phục vụ công tác quản lý các hệ sinh thái đặc thù đã bị suy thoái nghiêm trọng | 2007 | 2010 | TS. Vũ Thị Thanh Hương - Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
IV | Dự án môi trưởng mở mới |
|
|
|
1 | Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường trong lĩnh vực thủy lợi | 2010 | 2012 | Viện Kỹ thuật biển |
2 | Chương trình hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong thực hiện quyết định số 129/2009/QĐ-TTg ngày 29/10/2009 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án “Cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường” | 2010 | 2010 | ThS Bùi Thị Ban Mai – Viện Nước |
3 | Tăng cường năng lực, đào tạo tập huấn đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho cán bộ quản lý môi trường ngành nông nghiệp và PTNT | 2010 | 2010 | ThS Lê Thị Siêng - Viện Biển |
V | Đề tài, dự án cấp Bộ tuyển chọn mới |
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể bảo đảm phát triển bền vững các trang trại nuôi tôn nước lợ ở đồng bằng sông Cửu Long | 2010 | 2012 | Trịnh Thị Long - |
2 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt tổ máy diện thủy triều có công suất đến 5KW phục vụ dân sinh kinh tế vùng ven biển và Hải đảo | 2010 | 2012 | TS. Nguyễn Vũ Việt |
3 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo các thiết bị đồng bộ tổ máy thủy điện công suất đến 500 KW điện áp thấp nhằm nâng cao hiệu quả các dự án | 2010 | 2012 | ThS Phạm Phúc Yên |
4 | Nghiên cứu xây dựng quy chế đặt hàng quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi và mô hình quản lý thủy lợi cơ sở | 2010 | 2012 | TS Đoàn Thế Lợi – Viện Kinh tế |
5 | Nghiên cứu tác động của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái rừng ngập mặn và cộng đồng dân cư ở vùng ven biển đồng bằng sông Hồng | 2010 | 2012 | ThS Trần Văn Đạt – Viện Kinh tế |
6 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị kiểm soát và điều khiển từ xa lượng nước phân phối trên hệ thống kênh tưới | 2010 | 2012 | ThS Nguyễn Quốc Hiệp – TT Công nghệ phần mềm |
7 | Hoàn thiện công nghệ phòng trừ mối bảo vệ cây cà phê kinh doanh vùng Tây Nguyên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cà phê | 2010 | 2012 | TS. Nguyễn Tân Vương Tân Vương – Viện Mối |
8 | Nghiên cứ xây dựng phương pháp đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương, đề xuất giải pháp ứng phó trong lĩnh vực nông nghiệp do tác động của biến đổi khí hậu | 2010 | 2012 | PGS.TS. Hà Lương Thuần – Viện Nước |
9 | Nghiên cứu cơ chế chính sách quản lý chất thải góp phần bảo vệ môi trường nông thôn | 2010 | 2012 | TS Vũ Thị Thanh Hương – Viện Nước |
10 | Nghiên cứu các giải pháp huy động cộng đồng tham gia quản lý môi trường trong chăn nuôi gia súc, gia cầm | 2010 | 2012 | ThS Hoàng Thu Thủy – Viện Nước |
11 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành thiết bị tạo nước ngọt từ nước biển bằng năng lượng mặt trời dùng cho sinh hoạt của quân và dân trên đảo | 2010 | 2011 | ThS Đỗ Anh Tuấn |
C | Nhiệm vụ cấp Cơ sở |
|
|
|
I | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nghiên cứu chế tạo sơn thẩm thấu gốc xi măng, để chống thấm cho kết cấu bê tông các công trình thuỷ lợi | 2009 | 2010 | ThS Nguyễn Quang Bình – Viện Thủy công |
2 | Nghiên cứu mô hình vật lý đất có cốt làm cơ sở khoa học cho phân tích ổn định công trình đất có cốt. | 2009 | 2010 | ThS. Đỗ thế Quynh – Viện Thủy công |
3 | Nghiên cứu đánh giá hiểm hoạ ngập lụt đối với sử dụng đất vùng hạ du lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai trong điều kiện nước biển dâng do sự biến đổi khí hậu | 2009 | 2010 | ThS. Đỗ Thị Chính – Viện miền Nam |
4 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khoan định hướng phục vụ thi công công trình thủy lợi | 2009 | 2010 | ThS. Mai Văn Tiến – Viện miền Nam |
5 | Nghiên cứu biện pháp xử lý chất thải từ nuôi cá tra bằng biện pháp sinh học | 2009 | 2010 | CN. Đồng Thị An Thuỵ – Viện miền Nam |
6 | Nghiên cứu biện pháp xử lý nước thải cho các cơ sở chế biến khoai mì quy mô nhỏ ở miền Đông Nam bộ | 2009 | 2010 | KS. Mai Thị Tuyết Tâm – Viện miền Nam |
7 | Nghiên cứu chế độ thủy lực, đánh giá ảnh hưởng và đề xuất giải pháp khắc phục, hạn chế sạt lở bờ do khai thác cát trên sông Đồng Nai tại khu vực cầu Hóa An, thành phố Biên Hòa. | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Đức Vượng – Viện miền Nam |
8 | Nghiên cứu đề xuất cơ sở xây dựng hướng dẫn định mức PIM trong hoạt động đầu tư thuỷ lợi | 2008 | 2009 | KS. Võ Kim Dung - Trung tâm PIM |
9 | Nghiên cứu đề xuất quy trình lấy nước của hệ thống thủy lợi ảnh hưởng thủy triều huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định để đảm bảo chất lượng và hiệu quả | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Ngọc Lưu– Viện Nước |
10 | Nghiên cứu chế độ tưới hợp lý cho cây ngô lai vùng trung du và miền núi phía Bắc | 2008 | 2009 | ThS. Phạm Văn Ban – Viện Nước |
11 | Nghiên cứu đánh giá tình hình dễ bị tổn thương trong phát triển nông nghiệp nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu (Phần tổng quan các tài liệu Hội nghị thượng đỉnh về Biến đổi khí hậu lần thứ 15) | 2009 | 2010 | ThS Hà Hải Dương – Viện Nước |
12 | Chọn kết cấu mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ có dốc nước (độ dốc dốc nước i³20%) | 2009 | 2010 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng - Phòng TNTĐ |
13 | Nghiên cứu sử dụng vận hành và làm chủ hệ thống thiết bị thí nghiệm mô hình vật lý bể sóng triều kết hợp của Phòng thí nghiệm trọng điểm Động lực sông biển | 2009 | 2010 | CN Trần Đình Bắc- Phòng TNTĐ |
14 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo Xiclon màng nước có áp dụng ống Venturi để nâng cao khả năng lọc bụi khí thải góp phần làm sạch môi trường tại các vùng làng nghề và khu công nghiệp tại Việt Nam | 2009 | 2010 | TS Vũ Chí Cường – Viện Bơm |
15 | Nghiên cứu giải pháp tiêu năng giảm sóng cho công trình đê biển bằng thềm giảm sóng | 2009 | 2010 | ThS Hoàng Ngọc Tuấn - Viện Miền Trung - TN |
16 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bơm phục vụ nuôi trồng thủy sản ven biển. | 2009 | 2010 | TS. Trần Văn Công - Viện Miền Trung - TN |
17 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp kỹ thuật tạo khu cư trú phát triển bền vững cho hệ thủy sinh vùng biển ven bờ Hà Tiên - Kiên Giang | 2009 | 2010 | PGS.TS. Lương Văn Thanh – Viện Kỹ thuật Biển |
18 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng khai thác nguồn nước mặt đảo Phú Quốc phục vụ cấp nước sinh họat | 2009 | 2010 | ThS. Phạm Văn Tùng Viện Kỹ thuật Biển |
19 | Nghiên cứu đề xuất kết cấu và biện pháp thi công chân công trình kè bảo vệ bờ vùng cửa sông ven biển chịu ảnh hưởng của thuỷ triều mạnh có xét đến biến đổi khí hậu nước biển dâng | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Anh Tiến Viện Kỹ thuật Biển |
20 | Nghiên cứu mô hình cấp nước tập trung nông thôn cho làng nghề có sự tham gia của cộng đồng | 2009 | 2010 | Th.s. Vũ Văn Hài |
21 | Nghiên cứu xây dựng định mức chi phí tính toán quy đổi vốn đầu tư các dự án hoàn thành | 2009 | 2010 | KS Lê Thu Phương – Viện Kinh tế |
22 | Nghiên cứu xác định suất vốn đầu tư xây dựng thuỷ lợi | 2009 | 2010 | KS. Giang Như Chăm-Viện Kinh tế Thủy lợi |
23 | Nghiên cứu sản xuất thực nghiệm các van đĩa đường kính đến 1500 mm, áp lực 12atm dùng cho trạm thủy điện, thay cho nhập ngoại | 2008 | 2009 | TS Vũ Chí Cường – Viện Bơm |
24 | Nghiên cứu chế độ tưới, kỹ thuật tưới cho cây lạc, đậu tương và cây bưởi trên vùng đất đồi. | 2006 | 2010 | ThS Trần Hùng – Viện Nước |
II | Đề tài mở mới |
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp cung cấp nước tưới cho cây trồng cạn vùng chịu ảnh hưởng của xâm nhập mặn khu vực ven biển Bắc Bộ | 2010 | 2011 | ThS. Sái Hồng Dương Viện nước |
2 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng vật liệu tổng hợp trong sửa chữa, nâng cấp cống dưới đập các hồ chứa quy mô vừa và nhỏ khu vực miền núi phía Bắc | 2010 | 2011 | ThS. Nguyễn Chí Thanh Viện Thủy công |
3 | Nghiên cứu tính toán tối ưu thủy văn và thủy năng liên hồ các bậc thang thủy điện vừa | 2010 | 2011 | ThS. Trần Thiết Hùng Viện thủy điện |
4 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tàu hút bùn cỡ nhỏ nạo vét kênh mương thuỷ lợi nội đồng dùng làm thiết bị làm tới đất bằng súng phun thuỷ lực và dao phay cơ khí kết hợp có công suất 60 m3/h | 2010 | 2011 | KS. Nguyễn Vũ Tuấn Viện Bơm |
5 | Nghiên cứu sự biến dạng của các yếu tố sóng triều trên biển ven bờ và các cửa sông do tác động của biến đổi khí hậu và nước biến dâng bằng phương pháp mô hình toán kết hợp với GIS. | 2010 | 2011 | TS. Nguyễn Hữu Nhân Viện Biển |
6 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc sinh học để xử lý chất thải từ các nhà máy chế biến thuỷ sản | 2010 | 2011 | Lê Thị Siêng Viện biển |
7 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bơm ly tâm hút sâu phục vụ tưới tiêu nông nghiệp ven biển Miền Trung có công suất 33 KW | 2010 | 2011 | TS. Trần Văn Công Viện Miền trung |
8 | Nghiên cứu lựa chọn, đề xuất công nghệ xử lý nước thải hợp lý cho một số khu công nghiệp chế biến thuỷ sản Miền Trung | 2010 | 2011 | KS. Nguyễn Hoàng Thạo Viện Miền trung |
9 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của thí nghiệm mô hình thuỷ lực công trình Viện KHTLVN | 2010 | 2011 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng Phòng TN trọng điểm |
10 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo lập hệ thực vật ngập nước ven hồ nhằm góp phần bảo vệ và nâng cao hiệu quả sử dụng các hồ chứa thuỷ lợi khu vực ngoại thành Hà nội | 2010 | 2011 | TS. Phạm Minh Cương Viện Mối |
11 | Nghiên cứu tập tính của loài mối Coptotermes formosanus Shiraki (1909) làm cơ sở khoa học cho việc sử dụng bả để phòng trừ chúng | 2010 | 2011 | Ths. Nguyễn Thị My Viện Mối |
12 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng dự báo diễn biến sạt lở bờ sông trên cơ sởliên kết mô hình hình thái Mike 21C và phần mềm tính toán ổn định Geo-Slope | 2010 | 2011 | TS. Đặng Hoàng Thanh |
13 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khai thác kết quả đề tài nghiên cứu va Hoạt động thông tin KHCN | 2010 | 2010 | KS. Trần Trung Dũng |
14 | Nghiên cứu cơ sở khoa học va xây dựng định mực khoán đề tài nghiên cứu lĩnh vực thủy lợi | 2010 | 2010 | TS. Lê Thị Kim Cúc |
15 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống công trình thủy lợi chống ngập TPHCM đến các vùng dân cư ven sông Sài Gòn, Đồng Nai | 2010 | 2011 | ThS Phạm Thế Vinh |
16 | Nghiên cứu khả năng trao đổi chì giữa nước và bùn đáy nhằm đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm chì trên sông Thị Vải | 2010 | 2011 | ThS Nguyễn Vũ Hoàng Giang |
17 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu lượng xói mòn đất trên các mái dốc nhằm ổn định và bảo vệ các công trình thủy lợi trong khu thí nghiệm mô hình sông biển tại Hòa Lạc, Sơn Tây | 2010 | 2011 | ThS Đào Văn Khương |
D | Nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên theo chức năng của phòng TNTĐ |
|
|
|
1 | Nghiên cứu biến động lòng dẫn và định hướng giải pháp ổn định khu vực cửa vào sông Đáy mới được tái lập | 2009 | 2010 | TS. Phạm Đình |
2 | Nghiên cứu tổng kết và ứng dịng các giải pháp công nghệ mới bảo vệ bờ sông chống lũ ở Việt nam | 2009 | 2010 | ThS. Nguyễn Thành Trung |
3 | Nghiên cứu bước đầu qui luật cân bằng động của mặt cắt bãi biển và ảnh hưởng của chúng đến ổn định bờ bãi biển trong điều kiện Việt nam | 2009 | 2010 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa |
4 | Thí nghiện trên mô hình vật lý xác định chiều cao sóng leo lên mái công trình bảo vệ đê biển theo tiêu chuẩn thiết kế, kiến nghị giải pháp giảm sóng leo | 2009 | 2010 | KS Phạm Công Cường - Phòng TNTĐ |
5 | Nghiên cứu, kiểm định thiết bị đo lưu tốc dòng chảy trong phòng thí nghiệm có dải đo từ 2m/s | 2009 | 2010 | KS. Trịnh Tam Hoè |
6 | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị đo vận tốc dòng chảy trong các thí nghiệm dòng lưu tốc cao | 2009 | 2010 | ThS. Phạm Anh Tuấn |
7 | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị đo ADCP xác định trường vận tốc dòng chảy và cơ chế tác động của dòng chảy đến điều kiện ổn định của công trình bảo vệ bờ | 2009 | 2010 | CN. Trần Ngọc Hiển- Phòng TNTĐ |
Ý kiến góp ý: