Thống kê đề tài dự án năm 2011
23/11/2011
DANH MỤC ĐỀ TÀI DỰ ÁN NĂM 2011
TT |
Nội dung | Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (7) |
A | Nhiệm vụ cấp Nhà nước |
|
|
|
I | Đề tài, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nghiên cứu các giải pháp thủy lợi nhằm khai thác bền vững vùng bán đảo Cà Mau | 2007 | 2010 | PGS.TS. Tăng Đức Thắng – Viện miền Nam |
2 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 2008 | 2010 | PGS.TS Đoàn Doãn Tuấn – TT PIM |
3 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp KHCN phòng chống hạn hán phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững các tỉnh miền Trung | 2008 | 2010 | TS. Lê Trung Tuân – Viện Nước |
4 | Nghiên cứu lập quy trình điều hành hệ thống công trình chống ngập úng xây dựng hệ thống công trình chống ngập úng và cải tạo moi trường cho khu vực thành phố HCM | 6/2009 | 6/2011 | ThS Phạm Đức Nghĩa |
5 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành một số cửa van kiểu mới phục vụ chống ngập úng khu vực thành phố HCM | 6/2009 | 6/2011 | GS.TS Trương Đình Dụ |
6 | Nghiên cứu nguyên nhân, cơ chế diễn biến hình thái và đề xuất các giải pháp KHCN nhằm ổn định vùng cửa biển Lộc An, cửa Lấp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 2010 | 2012 | TS Trương Văn Bốn – Phòng TNTĐ |
7 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp tổng thể để ổn định vùng bờ biển Nam Định từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy | 2010 | 2012 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa– Phòng TNTĐ |
8 | Nghiên cứu ảnh hưởng hoạt động khai thác cát đến thay đổi lòng dẫn sông Cửu Long (sông Tiền, sông Hậu) và đề xuất giải pháp quản lý, quy hoạch khai thác hợp lý | 2010 | 2012 | PGS.TS Lê Mạnh Hùng |
9 | Nghiên cứu các giải pháp công nghệ và thiết bị xử lý nền móng dưới nước cho đập xà lan | 2010 | 2012 | ThS Trần Văn Thái – Viện Thủy công |
10 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành bơm cột nước thấp, lưu lượng lớn để chống ngập cho các thành phố ven biển | 2010 | 2012 | TS Phạm Văn Thu – Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi |
11 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) phục vụ công tác quản lý và khai thác các nguồn tài nguyên nước ở Việt nam | 6/2010 | 6/2013 | TS Nguyễn Tùng Phong |
12 | Nghiên cứu các giải pháp nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ phát triên nông thôn mới vùng đồng bằng sông Hồng | 8/2010 | 3/2013 | GS.TS Nguyễn Tuấn Anh |
13 | Nghiên cứu các giải pháp nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ phát triên nông thôn mới vùng đồng bằng sông Hồng | 6/2010 | 12/2012 | ThS Nguyễn Đình Vượng |
14 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo bơm hướng trục ngang với kết cấu buồng xoắn kiểu HT3600-5 | 2010 | 2011 | ThS Đỗ Hồng Vinh – Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi |
15 | Hoàn thiện công nghệ thông tin tự động hóa để xây dựng hệ thông tin quản lý cơ sở dữ liệu ngành thủy lợi phục vụ công tác phòng chống úng, hạn nhằm ứng phó với tình hình biến đổi khí hậu | 2010 | 2011 | ThS Nguyễn Quốc Hiệp – TT Công nghệ Phần mềm |
16 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo thiết bị vớt rác tự động để vớt chất thải trước cửa lấy nước của trạm bơm công suất lớn | 2010 | 2011 | ThS Nguyễn Hữu Quế – Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi |
II | Đề tài, dự án mở mới |
|
|
|
1 | Nghiên ứu các giải pháp nhằm đảm bảo nước tưới chủ động cho hệ thống các trạm bơm ở hạ du hệ thống sông Hồng – Thái Bình trong điều kiện mực nước sông xuống thấp | 2011 | 2013 | GS.TS Nguyễn Danh Liên |
2 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp ổn định tỷ lệ phân lưu hợp lý tại các phân leu sông Hồng, sông Đuống và sông Hồng, sông Luộc | 2011 | 2013 | TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh |
3 | Nghiên cứu cơ chế hình thành và phát triển vùng bồi tụ ven bờ và các giải pháp khoa học và công nghệ để phát triển bền vững kinh tế-xã hội vùng biển Cà Mau | 2011 | 2013 | TS. Nguyễn Hữu Nhân |
4 | Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu các tác động bất lợi khi vận hành hồ chứa thượng nguồn đến vùng hợp lưu các sông Thao, Đà, Lô | 2011 | 2013 | ThS. Nguyễn Đăng Giáp |
5 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước lưu động sử dụng vật liệu nano phục vụ cấp nước ăn uống cho vùng ngập lũ miền Trung và đồng bằng sông Hồng.
| 2011 | 2012 | ThS. Phạm Đình Kiên |
6 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu ảnh hưởng của dòng chảy kiệt phục vụ sản xuất nông nghiệp, thủy sản vùng hạ du sông Cả và sông Mã | 2011 | 2014 | PGS TS. Nguyên Quang Trung |
7 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thủy lợi kết hợp nông nghiệp để ứng phó với hạn hán và xâm nhập mặn tại các tỉnh ven biển đồng bằng sông Hồng | 2011 |
| TS. Vũ Thế Hải |
8 | Nghiên cứu biến động của chế độ thủy thạch động lực vùng cửa sông ven biển chịu tác động của Dự án đê biển Vũng Tàu – Gò Công. | 2011 | 2014 | ThS. Trần Bá Hoằng |
9 | Nghiên cứu kết cấu công trình và giải pháp xây dựng tuyến đê biển Vũng Tàu – Gò Công. | 2011 | 2014 | PGS. TS Trần Đình Hoà |
10 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể xây dựng tuyến đê biển vịnh Rạch Giá-Kiên Giang. | 2011 | 2014 | ThS. Nguyễn Phú Quỳnh |
11 | Nghiên cứu, đánh giá tác động của Dự án đê biển vịnh Rạch Giá-Kiên Giang đến kinh tế, xã hội, môi trường, hệ sinh thái trong khu vực | 2011 | 2014 | TS. Trịnh Thị Long |
12 | Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn và khu phố cổ Hội An | 2011 | 2015 | TS. Nguyễn Quốc Huy |
13 | Nghiên cứu nguyên nhân làm suy giảm rừng ngập mặn và các giải pháp công nghệ trồng cây ngập mặn tại vùng bãi xói lở ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cưu Long | 2011 | 2015 | TS. Phạm Minh Cương |
B | Nhiệm vụ cấp Bộ |
|
|
|
I | Dự án SXTN tiếp tục |
|
|
|
1 | Hoàn thiện công nghệ chế tạo và thi công bê tông tự lèn (BTTL) trong xây dựng công trình thuỷ lợi | 2009 | 2011 | PGS.TS Hoàng Phó Uyên– Viện Thủy công |
2 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, hướng dẫn lắp đặt và quản lý vận hành bơm thuỷ luân cải tiến phục vụ cấp nước cho các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên | 2009 | 2011 | TS. Nguyễn Vũ Việt – Viện Thủy điện |
3 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo các thiết bị đồng bộ tổ máy thủy điện công suất đến 500 KW điện áp thấp nhằm nâng cao hiệu quả các dự án | 2010 | 2012 | ThS Phạm Phúc Yên |
4 | Hoàn thiện công nghệ phòng trừ mối bảo vệ cây cà phê kinh doanh vùng Tây Nguyên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cà phê | 2010 | 2012 | TS. Nguyễn Tân Vương Tân Vương – Viện Mối |
II | Đề tài cấp Bộ tiếp tục |
|
|
|
1 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy bơm hướng trục ngang, chìm, kiểu capsule, tỷ tốc cao, lưu lượng từ 5000 -7000 m3/h. | 2009 | 2011 | TS. Phạm Văn Thu – Viện Bơm |
2 | Nghiên cứu các giải pháp trồng cây bảo vệ đê biển, góp phần cải thiện môi trường ở các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. | 2009 | 2011 | TS. Trịnh Văn Hạnh – TT Mối |
3 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp khoa học ổn định, bảo vệ các dải cồn cát ven biển miền Trung như hệ thống đê biển tự nhiên từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận, phục vụ công tác phòng chống sạt lở, gió, bão và giảm nhẹ thiên tai. | 2009 | 2011 | TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh – Phòng TNTĐ |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất quy trình điều hành liên hồ chứa trên sông Lam đảm bảo ngăn lũ, chậm lũ và an toàn vận hành hồ chứa | 2009 | 2011 | TS. Lê Văn Nghị - Phòng TNTĐ |
5 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ TP Hồ Chí Minh đến Kiên Giang | 2009 | 2011 | ThS. Lê Thanh Chương– Viện miền Nam |
6 | Nghiên cứu đề xuất quy trình rửa mặn phục hồi vùng đất bị nhiễm mặn do nuôi trồng thủy sản thuộc 2 tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau. | 2009 | 2011 | ThS. Nguyễn Đình Vượng – Viện miền Nam |
7 | Nghiên cứu giải pháp xây dựng mới và nâng cấp các công trình kiểm soát mặn ở ĐBSCL nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. | 2009 | 2011 | Ths. Nguyễn Phú Quỳnh– Viện miền Nam |
8 | Nghiên cứu chế độ dòng chảy, phân bố bùn cát dãy ven biển từ cửa sông Soài Rạp đến Cửa Tiểu, đề xuất giải pháp chống sạt lở đê biển Gò Công, tỉnh Tiền Giang | 2009 | 2011 | PGS.TS. Lê Mạnh Hùng– Viện miền Nam |
9 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể bảo đảm phát triển bền vững các trang trại nuôi tôn nước lợ ở đồng bằng sông Cửu Long | 2010 | 2012 | Trịnh Thị Long - |
10 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt tổ máy diện thủy triều có công suất đến 5KW phục vụ dân sinh kinh tế vùng ven biển và Hải đảo | 2010 | 2012 | TS. Nguyễn Vũ Việt |
11 | Nghiên cứu xây dựng quy chế đặt hàng quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi và mô hình quản lý thủy lợi cơ sở | 2010 | 2012 | TS Đoàn Thế Lợi – Viện Kinh tế |
12 | Nghiên cứu tác động của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái rừng ngập mặn và cộng đồng dân cư ở vùng ven biển đồng bằng sông Hồng | 2010 | 2012 | ThS Trần Văn Đạt – Viện Kinh tế |
13 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị kiểm soát và điều khiển từ xa lượng nước phân phối trên hệ thống kênh tưới | 2010 | 2012 | ThS Nguyễn Quốc Hiệp – TT Công nghệ phần mềm |
14 | Nghiên cứ xây dựng phương pháp đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương, đề xuất giải pháp ứng phó trong lĩnh vực nông nghiệp do tác động của biến đổi khí hậu | 2010 | 2012 | PGS.TS. Hà Lương Thuần – Viện Nước |
15 | Nghiên cứu cơ chế chính sách quản lý chất thải góp phần bảo vệ môi trường nông thôn | 2010 | 2012 | TS Vũ Thị Thanh Hương – Viện Nước |
16 | Nghiên cứu các giải pháp huy động cộng đồng tham gia quản lý môi trường trong chăn nuôi gia súc, gia cầm | 2010 | 2012 | ThS Hoàng Thu Thủy – Viện Nước |
17 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành thiết bị tạo nước ngọt từ nước biển bằng năng lượng mặt trời dùng cho sinh hoạt của quân và dân trên đảo | 2010 | 2011 | ThS Đỗ Anh Tuấn |
III | Dự án môi trường tiếp tục |
|
|
|
1 | Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường trong lĩnh vực thủy lợi | 2010 | 2012 | Viện Kỹ thuật biển |
IV | Dự án môi trưởng mở mới |
|
|
|
1 | Đánh giá thực trạng các tổ chức dịch vụ môi trường, sự tham gia của cộng đồng trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn, đề xuất các giải pháp, quy trình xây dựng và nhân rộng các mô hình xã hội hóa công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn | 2010 | 2012 | ThS. Vũ Quốc Chính |
2 | Hội thảo tổng kết 5 năm hoạt động bảo vệ môi trường (2006-2010) | 2011 | 2011 | Viện Biển |
3 | Xây dựng Chương trình quản lý chất thải rắn nông thôn, làng nghề | 2011 | 2011 | ThS Trần Thị Quỳnh Liên |
V | Đề tài cấp Bộ tuyển chọn mới |
|
|
|
1 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý sản xuất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2011 | 2013 | TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ |
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình xã hội hóa quản lý và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi miễn giảm thủy lợi phí | 2011 | 2013 | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn |
3 | Nghiên cứu quy trình công nghệ và thiết bị tưới phù hợp với cây mía tại các vùng nguyên liệu tập trung. | 2011 | 2013 | ThS Trần Hùng |
4 | Nghiên cứu xây dựng quy định về năng lực của tổ chức, cá nhân được tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi | 2011 | 2013 | PGS.TS Đoàn Thế Lợi |
5 | Nghiên cứu giải pháp chống ngập úng cho thành phố Hải Phòng trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng | 2011 | 2013 | ThS Sái Hồng Dương |
6 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống đồng bộ xử lý nước thải, bụi và khí thải cho các làng nghề chế biến gỗ, giấy. | 2011 | 2012 | TS. Vũ Chí Cường |
VI | Dự án SXTN cấp Bộ tuyển chọn mới |
|
|
|
1 | Hoàn thiện công nghệ ươm giống và trồng cây bần chua ngập mặn chắn sóng, bảo vệ đê biển góp phần cải thiện môi trường sinh thái ven biển ở các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và Bắc miển Trung | 2011 | 2013 | TS Phạm Minh Cương |
C | Nhiệm vụ cấp Cơ sở |
|
|
|
I | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp cung cấp nước tưới cho cây trồng cạn vùng chịu ảnh hưởng của xâm nhập mặn khu vực ven biển Bắc Bộ | 2010 | 2011 | ThS. Sái Hồng Dương Viện nước |
2 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng vật liệu tổng hợp trong sửa chữa, nâng cấp cống dưới đập các hồ chứa quy mô vừa và nhỏ khu vực miền núi phía Bắc | 2010 | 2011 | ThS. Nguyễn Chí Thanh Viện Thủy công |
3 | Nghiên cứu tính toán tối ưu thủy văn và thủy năng liên hồ các bậc thang thủy điện vừa | 2010 | 2011 | ThS. Trần Thiết Hùng Viện thủy điện |
4 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tàu hút bùn cỡ nhỏ nạo vét kênh mương thuỷ lợi nội đồng dùng làm thiết bị làm tới đất bằng súng phun thuỷ lực và dao phay cơ khí kết hợp có công suất 60 m3/h | 2010 | 2011 | KS. Nguyễn Vũ Tuấn Viện Bơm |
5 | Nghiên cứu sự biến dạng của các yếu tố sóng triều trên biển ven bờ và các cửa sông do tác động của biến đổi khí hậu và nước biến dâng bằng phương pháp mô hình toán kết hợp với GIS. | 2010 | 2011 | TS. Nguyễn Hữu Nhân Viện Biển |
6 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc sinh học để xử lý chất thải từ các nhà máy chế biến thuỷ sản | 2010 | 2011 | Lê Thị Siêng Viện biển |
7 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bơm ly tâm hút sâu phục vụ tưới tiêu nông nghiệp ven biển Miền Trung có công suất 33 KW | 2010 | 2011 | TS. Trần Văn Công Viện Miền trung |
8 | Nghiên cứu lựa chọn, đề xuất công nghệ xử lý nước thải hợp lý cho một số khu công nghiệp chế biến thuỷ sản Miền Trung | 2010 | 2011 | KS. Nguyễn Hoàng Thạo Viện Miền trung |
9 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của thí nghiệm mô hình thuỷ lực công trình Viện KHTLVN | 2010 | 2011 | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng Phòng TN trọng điểm |
10 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo lập hệ thực vật ngập nước ven hồ nhằm góp phần bảo vệ và nâng cao hiệu quả sử dụng các hồ chứa thuỷ lợi khu vực ngoại thành Hà nội | 2010 | 2011 | TS. Phạm Minh Cương Viện Mối |
11 | Nghiên cứu tập tính của loài mối Coptotermes formosanus Shiraki (1909) làm cơ sở khoa học cho việc sử dụng bả để phòng trừ chúng | 2010 | 2011 | Ths. Nguyễn Thị My Viện Mối |
12 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng dự báo diễn biến sạt lở bờ sông trên cơ sở liên kết mô hình hình thái Mike 21C và phần mềm tính toán ổn định Geo-Slope | 2010 | 2011 | TS. Đặng Hoàng Thanh |
13 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khai thác kết quả đề tài nghiên cứu va Hoạt động thông tin KHCN | 2010 | 2011 | KS. Trần Trung Dũng |
14 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống công trình thủy lợi chống ngập TPHCM đến các vùng dân cư ven sông Sài Gòn, Đồng Nai | 2010 | 2011 | ThS Phạm Thế Vinh |
15 | Nghiên cứu khả năng trao đổi chì giữa nước và bùn đáy nhằm đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm chì trên sông Thị Vải | 2010 | 2011 | ThS Nguyễn Vũ Hoàng Giang |
16 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu lượng xói mòn đất trên các mái dốc nhằm ổn định và bảo vệ các công trình thủy lợi trong khu thí nghiệm mô hình sông biển tại Hòa Lạc, Sơn Tây | 2010 | 2011 | ThS Đào Văn Khương |
II | Đề tài mở mới |
|
|
|
1 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý phụ gia hóa dẻo, kéo dài thời gian đông kết cải thiện chất lượng bê tông đầm lăn cho đập trọng lực - công trình thủy lợi | 2011 | 2012 | ThS. Nguyễn Quang Bình |
2 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phù hợp xây dựng cầu giao thông nông thôn ở một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long | 2011 | 2012 | TS. Ngô Anh Quân |
3 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vật liệu mới NEOWEBTM gia cố kênh và nền đường giao thông nôn thôn | 2011 | 2012 | Ths. Bùi Đức Hà |
4 | Xây dựng chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới | 2011 | 2012 | GS.TS Nguyễn Tuấn Anh |
5 | Nghiên cứu lựa chọ công thức tính toán vận chuyển bùn cát phù hợp với sông Hông | 2011 | 2012 | Ths. Hồ Việt Cường |
6 | Nghiên cứu về sự lan truyền sóng và cơ chế giảm sóng qua rừng ngập mặn ven biển Hải Phòng – Thanh Hóa | 2011 | 2012 | TS. Nguyễn Khắc Nghĩa |
7 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tự động điều khiển, hỗ trợ vận hành trạm bơm đầu mối | 2011 | 2012 | Ths. Nguyễn Quang Minh |
8 | Nghiên cứu giải pháp sử dụng hiệu quả và hiện đại hóa các trạm bơm huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 2011 | 2012 | ThS. Nguyễn Ngọc Thắng |
9 | Nghiên cứu các ảnh hưởng của trượt giá, biến động giá cả và chính sách tiền lương, đến nhiệm vụ sửa chữa thường xuyên, bảo dưỡng, chống xuống cấp các hệ thống công trình thủy lợi | 2011 | 2012 | Ths. Đặng Ngọc Hạnh |
10 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển tự động cho đập cao su phục vụ trong các công trình thủy lợi Việt Nam | 2011 | 2012 | ThS. Ngô Thị Thanh Nga |
11 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị điện BIOMASS sử dụng nguyên liệu phụ phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp: mùn cưa, phoi bào, trấu, rơm rạ…, công suất đến 15KW | 2011 | 2012 | ThS. Đỗ Anh Tuấn |
12 | Nghiên cứu xây dựng ngân hàng dữ liệu thông tin về PIM, phân cấp chuyển giao quản lý công trình thủy lợi | 2011 | 2012 | Ths. Nguyễn Xuân Thịnh |
13 | Nghiên cứu giải pháp điều tiết, phân phối nước hiệu quả ở hệ thống thủy lợi nội đồng vùng đồng bằng sông Hồng | 2011 | 2012 | Ths. Đặng Minh Tuyến |
14 | Nghiên cứu phương thức hợp tác chuyển giao khoa học công nghệ thủy lợi nhằm nâng cao tiềm lực Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | 2011 | 2012 | KS. Lê Quang Ảnh |
15 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải bằng công nghệ DEWAT và đề xuất mô hình quản lý ở Khắc Niệm - Bắc Ninh | 2011 | 2012 | ThS. Vũ Hải Nam |
III | Đề tài theo kênh PTNTĐ |
|
|
|
1 | Nghiên cứu sử dụng thiết bị đo vận chuyển bùn cát đáy, bùn cát lơ lửng và áp dụng đo đạc thực tế để xác định tỷ lệ vận chuyển bùn cát đáy, bùn cát lơ lửng trên một vị trí thuộc sông Hồng, Đuống | 2011 | 2012 | ThS Trần Trung Đạt |
2 | Ứng dụng hệ thống thiết bị đo xói PV-09 đánh giá ảnh hưởng của thu hẹp lòng dẫn do công trình ngăn sông vùng triều đến thoát lũ, xói lở hạ lưu, chọn tỷ lệ thu hẹp hợp lý | 2011 | 2012 | ThS Đặng Thị Hồng Huệ |
3 | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị RDCP và mô hình MIKE đề xuất công trình ngăn mặn giữ ngọt trên sông Lam | 2011 | 2012 | KS Hoàng Đức Vinh |
4 | Nghiên cứu thực nghiệm xác định quan hệ giữa tham số dòng chảy sóng tràn và quá trình phá hoại đê biển trên mô hình máng sóng | 2011 | 2012 | ThS Lê Thị Thái |
5 | Xây dựng định mức nghiên cứu thủy lực, hình thái sông ngòi bằng mô hình toán | 2011 | 2012 | TS Phạm Đình |
6 | Ứng dụng hệ thống phần mềm CEDAS để nghiên cứu dự báo biến động đường bờ, bãi biển trong điều kiện Việt Nam | 2011 | 2012 | ThS Doãn Tiến Hà |
7 | Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá diễn biến lòng dẫn sông ngòi (Ứng dụng trong điểm sông Mã) | 2011 | 2012 | ThS Nguyễn Đăng Giáp |
8 | Nghiên cứu biến dạng lòng dẫn ỏ hạ du công trình thủy điện | 2011 | 2012 | ThS Nguyễn Ngọc Đẳng |
9 | Xây dựng và cập nhật thông tin, cơ sở dữ liệu các đề tài, dự án hoạt dộng KHCN của phòng thí nghiệm trọng điểm | 2011 | 2011 | KS Tô Minh Long |
Ý kiến góp ý: