Thống kê đề tài dự án năm 2013
15/03/2016DANH MỤC ĐỀ TÀI DỰ ÁN NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2014
TT |
Tên |
Thời gian |
Chủ nhiệm |
Đơn vị thực hiện |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
A |
Nhiệm vụ cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
Đề tài độc lập |
|
|
|
|
|
Nghiên cứu lập quy trình điều hành hệ thống công trình chống ngập úng và cải tạo môi trường cho khu vực TP.HCM |
6/2009 |
6/2013 |
Ths. Nguyễn Khánh Gia Triết |
Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam |
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng hoạt động khai thác cát đến thay đổi lòng dẫn sông Cửu Long (sông Tiền, sông Hậu) và đề xuất giải pháp quản lý, quy hoạch khai thác hợp lý |
6/2010 |
6/2013 |
PGS.TS Lê Mạnh Hùng |
Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam |
2 |
Nghiên cứu nguyên nhân, cơ chế diễn biến hình thái và đề xuất các giải pháp KHCN nhằm ổn định vùng cửa biển Lộc An, cửa Lấp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
6/2010 |
6/2013 |
PGS. TS Trương Văn Bốn |
Phòng TNTĐQG về ĐLHSB |
3 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp tổng thể để ổn định vùng bờ biển Nam Định từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy |
6/2010 |
6/2013 |
PGS. TS. Nguyễn Khắc Nghĩa |
Phòng TNTĐQG về ĐLHSB |
4 |
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ và thiết bị xử lý nền móng dưới nước cho đập xà lan |
6/2010 |
6/2013 |
TS. Trần Văn Thái |
Viện Thủy công |
5 |
ĐTĐL.2010T/05: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) phục vụ công tác quản lý và khai thác các nguồn tài nguyên nước ở Việt nam |
6/2010 |
6/2013 |
TS. Nguyễn Tùng Phong |
Trung tâm Đào tạo và HTQT |
6 |
ĐTĐL. 2010G46. Nghiên cứu các giải pháp nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn mới vùng ĐBSH |
6/2010 |
9/2013 |
GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh |
Viện nước, Tưới tiêu và MT |
7 |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn mới vùng ĐBSCL |
6/2010 |
9/2013 |
ThS. Nguyễn Đình Vượng |
Viện Miền Nam |
8 |
Nghiên cứu biến động của chế độ thủy thạch động lực vùng cửa sông ven biển chiu tác động của dự án đê biển Vũng Tàu – Gò Công |
10/2011 |
10/2014 |
Ths. Trần Bá Hoằng |
Viện Miền Nam |
9 |
Nghiên cứu giải pháp tổng thể xây dựng tuyến đê biển vịnh Rạch Giá – Kiên Giang |
10/2011 |
10/2014 |
Ths. Nguyễn Phú Quỳnh |
Viện Miền Nam |
10 |
Nghiên cứu đánh giá tác động của dự án xây dựng đê biển vịnh Rạch Giá – Kiên Giang đến kinh tế, xã hội, môi trường hệ sinh thái khu vực |
10/2011 |
10/2014 |
TS. Trịnh Thị Long |
Viện Miền Nam |
11 |
Nghiên cứu kết cấu công trình và giải pháp xây dựng tuyến đê biển Vũng Tàu – Gò Công |
10/2011 |
9/2014 |
PGS. Trần Đình Hòa |
Viện MT&TN |
12 |
ĐTĐL.2011-G/31: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thủy lợi kết hợp nông nghiệp để ứng phó với hạn hán và xâm nhập mặn tại các tỉnh ven biển đồng bằng sông Hồng. |
6/2011 |
10/2014 |
TS. Vũ Thế Hải |
Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
13 |
ĐTĐL.2011-G/32: Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu ảnh hưởng của dòng chảy kiệt phục vụ sản xuất nông nghiệp, thủy sản vùng hạ du sông Cả và sông Mã. |
6/2011 |
10/2014 |
PGS.TS. Nguyễn Quang Trung |
Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
14 |
ĐTĐL.2011-G/43: Nghiên cứu cơ chế hình thành và phát triển vùng bồi tụ ven bờ và các giải pháp khoa học và công nghệ để phát triển bền vững về kinh tế - xã hội vùng biển Cà Mau. |
7/2011 |
7/2014 |
TS. Nguyễn Hữu Nhân |
Viện Kỹ thuật biển |
15 |
Nghiên cứu giải pháp nhằm đảm bảo lấy nước tưới chủ động cho hệ thống các trạm bơm ở hạ du hệ thống sông Hồng - Thái Bình trong điều kiện mực nước sông xuống thấp |
2011 |
2013 |
GS.TS. Nguyễn Danh Liên |
Viện Bơm & Thiết bị TL |
16 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp ổn định tỷ lệ phân lưu hợp lý tại các phân lưu sông Hồng, sông Đuống và Sông Hồng, sông Luộc |
3/2011 |
3/2014 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh |
Phòng TNTĐ |
17 |
ĐTĐL.2011-G/67: Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế; Thánh địa Mỹ sơn và Khu phố Cổ Hội An |
10/2011 |
10/2014 |
TS. Nguyễn Quốc Huy |
Viện Mối |
18 |
Nghiên cứu nguyên nhân làm suy giảm rừng ngập mặn và các giải pháp công nghệ trồng cây ngập mặn tại vùng bãi xói lỡ ở các tỉnh ven biển vùng Đồng Bằng SCL |
10/2011 |
10/2015 |
TS. Phạm Minh Cương |
Viện Mối |
19 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tự động vớt rác và tự động di chuyển, đề xuất giải pháp công trình phù hợp với thiết bị tại cửa lấy nước các công trình thủy lợi |
1/2012 |
12/2014 |
Ths. Nguyễn Hữu Quế |
Viện Bơm & Thiết bị TL |
20 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thuỷ lợi phục vụ sản xuất lúa vụ Thu Đông ở Đồng bằng sông Cửu Long |
2012 |
2015 |
TS. Phạm Văn Song |
Viện KHTL miền Nam |
21 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu hỗn hợp để gia cố đê biển chịu được nước tràn qua do sóng, triều cường, bão và nước biển dâng |
2012 |
2015 |
TS. Nguyễn Thanh Bằng |
Viện KHTL Việt Nam |
22 |
Nghiên cứu tính toán, thiết kế buồng hút, bể hút để cải tạo và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống các trạm bơm vừa và lớn |
2012 |
2015 |
TS. Đinh Anh Tuấn |
Viện Bơm và Thiết Bị TL |
23 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc khai thác cát đến chế độ dòng chảy, diễn biến lòng dẫn và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ công tác quản lý, quy hoạch khai thác cát hợp lý trên hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. |
2013 |
2015 |
TS. Phạm Đình |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm |
24 |
Nghiên cứu các giải pháp xả lũ thi công qua đập dâng đang thi công phục vụ cho xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện |
2013 |
2015 |
PGS.TS. Trần Quốc Thưởng |
PTNTĐ QG về ĐLHSB |
25 |
Nghiên cứu phân vùng cảnh báo trượt lở thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên trong điều kiện vận hành hồ chứa thủy điện Sơn La và đề xuất giải pháp ứng phó, giảm thiểu hậu quả |
2012 |
2014 |
Ths. Đỗ Ngọc Ánh |
Viện Thủy điện & NLTT |
|
Hợp tác quốc tế về KHCN theo nghị định thư |
|
|
|
|
26 |
Nghiên cứu công nghệ ứng phó khẩn cấp cho các trạm Thủy điện trong điều kiện biến đổi khí hậu và thiên tai bất thường |
4/2012 |
4/2014 |
KS. Lê Việt Hùng |
Viện Thủy điện & NLTT |
27 |
Hợp tác nghiên cứu các giải pháp thân thiện với môi trường để kiểm soát một số công trình gây hại (mối, kiến, gián) ở đô thị |
2013 |
2015 |
TS. Trịnh Văn Hạnh |
Viện sinh thái & BVCT |
|
Chương trình KC08 |
|
|
|
|
28 |
Nghiên cứu đánh giá tác động của các bậc thang thuỷ điện trên dòng chính hạ lưu sông Mêkông đến dòng chảy, môi trường kinh tế xã hội vùng ĐBSCL và đề xuất giải pháp giảm thiểu bất lợi. |
2012 |
2014 |
ThS. Tô Quang Toản |
Viện KHTL miền Nam |
29 |
Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động bất lợi khi vận hành hồ chứa thượng nguồn đến vùng hợp lưu các sông Thao – Đà – Lô |
01/2012 |
12/2014 |
TS. Nguyễn Đăng Giáp |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm |
30 |
KC.08,12/11-15. Điều tra, nghiên cứu, đánh giá thực trạng và nguy cơ lũ lụt, sạt lở đất lưu vực sông Sê San và đề xuất các giải pháp phòng tránh và giải nhẹ |
2012 |
2014 |
TS. Nguyễn Tiếp Tân (Ths. Đặng Đình Đoan) |
Viện KHTL Miền Trung và Tây Nguyên |
31 |
KC.08.18/11-15. Nghiên cứu xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp khoa học công nghệ nhằm ổn định các cửa sông và vùng bờ biển tỉnh Bình Thuận |
10/2012 |
9/2015 |
ThS. Nguyễn Đức Vượng |
Viện KHTL miền Nam |
32 |
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định quản lý rủi ro thiên tai lũ cho lưu vực sông Miền Trung |
10/2012 |
9/2015 |
Ths. Dương Quốc Huy |
TT.ĐT&HTQT |
33 |
Nghiên cứu đánh giá các tác động tích cực và những tồn tại, đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả về kinh tế-xã hội và môi trường của hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ Giác Long Xuyên |
2013 |
2015 |
TS. Tô Văn Thanh |
Viện KHTL miền Nam |
34 |
Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ để điều chỉnh và ổn định các đoạn sông có cù lao đang diễn ra biến động lớn về hình thái trên sông Tiền, sông Hậu |
2013 |
2015 |
Ts. Nguyễn Nghĩa Hùng |
Viện KHTL miền Nam |
35 |
Nghiên cứu khả năng rủi ro đối với thượng, hạ du khi xẩy ra các sự cố các đập trên hệ thống bậc thang thủy điện sông Đà |
2013 |
2015 |
PGS.TS. Lê Văn Nghị |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm |
36 |
Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải và dòng chảy tối thiểu của sông Vu Gia - Thu Bồn |
2013 |
2015 |
PGS. TS. Nguyễn Văn Tỉnh |
Viện Nước, Tưới tiêu và MT |
|
Chương trình KC05 |
|
|
|
|
37 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo Tua bin hướng trục cột nước thấp công suất 2-5MW |
2012 |
2015 |
TS. Phạm Phúc Yên |
Viện Thủy điện & NLTT |
38 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo tổ máy phát tuabin trực giao công suất đến 5kW dùng cho trạm phát điện thủy triều |
2013 |
2015 |
Ths. Đỗ Anh Tuấn |
Viện Thủy điện & NLTT |
|
Chương trình KC09 |
|
|
|
|
39 |
Nghiên cứu đánh giá biến động cực trị các yếu tố khí tượng thủy văn biển, tác động của chúng tới môi trường, phát triển kinh tế xã hội và đề xuất giải pháp phòng tránh cho các đảo đông dân cư thuộc vùng biển Miền Trung (Chủ yếu là đảo Lý Sơn, đảo Phú Quý) |
10/2012 |
9/2015 |
TS. Kiều Xuân Tuyển |
Viện KHTL Miền Trung và Tây Nguyên |
B |
Đề tài cấp Bộ |
|
|
|
|
|
Dự án SXTN |
|
|
|
|
40 |
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, hướng dẫn lắp đặt và quản lý vận hành bơm thuỷ luân cải tiến phục vụ cấp nước cho các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên |
2009 |
12/2013 |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Việt |
Viện Thủy điện |
41 |
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo các thiết bị đồng bộ tổ máy thủy điện công suất đến 500 KW điện áp thấp nhằm nâng cao hiệu quả các dự án |
2010- |
9/2014 |
Ts. Phạm Phúc Yên |
Viện Thủy điện |
42 |
Hoàn thiện công nghệ phòng trừ mối bảo vệ cây cà phê kinh doanh vùng Tây Nguyên nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cà phê |
2010 |
6/2013 |
TS. Nguyễn Tân Vương |
Viện Mối |
43 |
Hoàn thiện công nghệ ươm giống và trồng cây bần chua ngập mặn chắn sóng, bảo vệ đê biển góp phần cải thiện môi trường sinh thái ven biển ở các tỉnh Đồng bằng Bắc Bộ và BTB |
2011 |
12/2013 |
TS. Phạm Minh Cương |
Viện Mối |
44 |
Hoàn thiện công nghệ ABR để xử lý và tái sử dụng nước thải phục vụ tưới cho cây trồng |
2012 |
6/2014 |
PGS.TS. Lê Thị Kim Cúc |
Viện KHTL Việt Nam |
45 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất vật liệu thẩm thấu kết tinh gốc xi măng (chống thấm, mài mòn, ăn mòn) và thi công cho kết cấu bê tông công trình thủy công |
2012 |
12/2013 |
Ths. Nguyễn Quang Bình |
Viện Thủy Công |
46 |
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cống lắp ghép bằng BTCT và BTCT dự ứng lực ở ĐBSCL |
2012 |
2014 |
Ths. Đoàn Doãn Huế |
Viện Miền Nam |
47 |
Hoàn thiện công nghệ lọc sinh học vật liệu nổi để xử lý nước thải các nhà máy chế biến thủy hải sản quy mô vừa và nhỏ khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long |
2013-2015 |
12/2015 |
Ths. Lương Văn Khanh |
Viện Kỹ thuật biển |
48 |
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp đặt các van đĩa tự động dải đường kính đến 1500mm, dải áp suất đến 12at dùng cho các công trình thủy lợi và trạm thủy điện |
2013-2015 |
12/2015 |
TS. Vũ Chí Cường |
Viện Bơm và Thiết Bị TL |
49 |
Hoàn thiện thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị tự động vận hành và theo dõi quá trình làm việc cho đập cao su |
2013-2015 |
12/2015 |
Ths. Ngô Thị Thanh Nga |
Viện TĐ&NLTT |
50 |
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, sản xuất tổ hợp bơm và trạm bơm dạng lắp ghép cho Đồng bằng sông Cửu long |
2013-2015 |
12/2015 |
Ths. Vũ Mạnh Tiến |
Viện Bơm và Thiết Bị TL |
51 |
Hoàn thiện công nghệ bọc phủ vật liệu tổng hợp cường độ cao (sợi thủy tinh và cacbon) để sửa chữa, gia cố cống dưới đê và đập. |
2013-2015 |
12/2015 |
Ths. Nguyễn Chí Thanh |
Viện Thủy Công |
|
Đề tài độc lập |
|
|
|
|
52 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt tổ máy diện thủy triều có công suất đến 5KW phục vụ dân sinh kinh tế vùng ven biển và Hải đảo |
2010 |
6/2013 |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Việt |
Viện Thủy điện |
53 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý sản xuất lúa ở vùng ĐBSCL |
2011 |
12/2013 |
TSKH. Nguyễn Đăng Vỹ |
TT Công nghệ phần mềm |
54 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ và thiết bị tưới phù hợp với cây mía tại các vùng nguyên liệu tập trung. |
2011 |
12/2013 |
Ths. Trần Hùng |
Viện Nước |
55 |
Nghiên cứu xây dựng quy định về năng lực của tổ chức, cá nhân được tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
2011-2013 |
12/2013 |
PGS.TS. Đoàn Thế Lợi |
Viện Kinh tế và Quản lý thuỷ lợi |
56 |
Nghiên cứu giải pháp chống ngập úng cho thành phố Hải Phòng trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
2011-2013 |
12/2013 |
ThS. Sái Hồng Dương |
Viện Nước |
57 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình xã hội hoá quản lý và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi nghị định 115/2008/NĐ-CP |
2011 |
12/2013 |
PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn |
TT.PIM |
58 |
Nghiên cứu hoàn thiện và bổ sung một số định mức trong xây dựng, duy tu, sữa chữa công trình thủy lợi |
2012 |
12/2014 |
Ths. Nguyễn Mạnh Hà |
Viện Kinh tế và Quản lý thuỷ lợi |
59 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo độ mặn và thiết kế hệ thống giám sát, cảnh báo xâm nhập mặn trên các hệ thống thủy lợi vùng ven biển ĐBSH |
2012 |
12/2014 |
Ths. Hoàng Minh Tú |
TT.PMTL |
60 |
Nghiên cứu ứng dụng tràn có ngưỡng kiểu phím PIANO vào xây dựng công trình thủy lợi ở Việt Nam |
2012 |
12/2014 |
Ths. Nguyễn Thanh Hải |
Viên Miền Nam |
61 |
Nghiên cứu rủi ro tổng hợp (ngập lụt, xói lở, bồi lắng) do lũ, bão đối với cửa sông và ven bờ biển các tỉnh miền Trung và đề xuất các giải pháp giảm thiểu |
2012 |
12/2014 |
TS. Trương Văn Bốn |
PTNTĐ |
62 |
Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn, trữ và cấp nước ngọt phục vụ dân sinh kinh tế cho các đảo Hòn tre (Kiên Giang) và Phú Quý (Bình Thuận) |
2012 |
12/2014 |
PGS.TS. Lương Văn Thanh |
Viện Kỹ thuật biển |
63 |
Nghiên cứu kết cấu cầu giao thông nông thôn đồng bằng sông Cửu Long và sử dụng phụ gia hóa học cho công trình bê tông |
2012 |
12/2013 |
TS. Ngô Anh Quân |
Viện Thủy Công |
64 |
Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật tưới cho cây lạc xuân, bắp cải, cây dược liệu ở một số vùng đặc thù và công nghệ sử lý-tái sử dụng nước thải quy mô hộ gia đình để tưới |
2012-2013 |
12/2013 |
TS. Lê Xuân Quang |
Viện Nước, tưới tiêu và Môi trường |
65 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác hệ thống thủy lợi nội đồng |
2012 |
12/2013 (gia hạn) |
ThS. Đặng Minh Tuyến |
TT.PIM |
66 |
Nghiên cứu giải pháp cải tạo và tự hóa điều khiển tự động trạm bơm đầu mối công suất từ 75kW đến 200kW |
2012-2013 |
12/2013 |
ThS. Nguyễn Ngọc Thắng |
Viện Bơm & TBTL |
67 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy phát điện biomass từ phụ phẩm nông lâm nghiệp và thiết bị chiếu sáng công cộng sử dụng năng lượng mặt trời |
2012 |
12/2013 |
ThS. Nguyễn Minh Việt |
Viện Thủy điện & NLTT |
68 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực quản lý, thông tin về khoa học công nghệ thủy lợi |
2012-2013 |
12/2013 |
ThS. Trần Mạnh Trường |
Viện KHTL VN |
69 |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp KHCN thả rạn nhằm phát triển các bãi cá nhân tạo ở một số vùng biển Việt Nam |
2013 |
12/2015 |
PGS.TS. Lương Văn Thanh |
Viện Kỹ thuật biển |
70 |
Nghiên cứu chế độ thủy động lực và đề xuất giải pháp ổn định lòng dẫn khu vực Quảng Huế sông Vu Gia - Thu Bồn |
2013 |
12/2015 |
PGS.TS. Lê Văn Nghị |
Phòng TNTĐ Quốc gia về động lực học sông biển |
71 |
Nghiên cứu các giải pháp thuỷ lợi cải tạo đồng ruộng và trữ nước trong những năm lũ nhỏ ở ĐBSCL. |
2013 |
12/2015 |
TS. Nguyễn Nghĩa Hùng |
Viện Miền Nam |
72 |
Nghiên cứu đánh giá các giải pháp công nghệ chống xói lở bờ sông, cửa sông ven biển đã được áp dụng và đề xuất các giải pháp công nghệ phù hợp cho vùng ĐBSCL |
2013 |
12/2015 |
ThS. Lê Thanh Chương |
Viện Miền Nam |
73 |
Nghiên cứu đề xuất chính sách, giải pháp khuyến khích và tăng cường hợp tác công tư (PPP) trong đầu tư, quản lý và khai thác công trình thủy lợi. |
2013 |
12/2015 |
PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn |
TT.PIM |
74 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức và cơ chế chính sách phù hợp cho hoạt động quản lý khai thác hệ thống công trình Thuỷ lợi vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
2013 |
12/2015 |
Ths. Đặng Ngọc Hạnh |
Viện Kinh tế và Quản lý thuỷ lợi |
75 |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách và mô hình tổ chức để khuyến khích áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước phục vụ sản xuất nông nghiệp giá trị kinh tế cao. |
2013 |
12/2015 |
Ths. Bùi Đức Hà |
Viện Nước, tưới tiêu và Môi trường |
|
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
76 |
Quan trắc chất lượng nước phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp vùng ĐBSCL |
Thường xuyên |
Ths. Lương Văn Khanh |
Viện Kỹ thuật biển |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
77 |
Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến sinh kế của cộng đồng cư dân vùng duyên hải ven biển Bắc Bộ và đề xuất các giải pháp thích ứng |
2012 |
2014 |
Ths. Phạm Thị Hoài |
Viện TĐ&NLTT |
78 |
Xây dựng mô hình cộng đồng chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng với BĐKH |
2012 |
2014 |
PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn |
TT.PIM |
|
CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
79 |
Nghiên cứu các giải pháp huy động “vốn xã hội” cho phát triển ngành nghề phi nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới |
2013 |
2014 |
ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Viện Khoa học thủy lợi Việt Nam |
80 |
Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng nông thôn mới |
2013 |
2014 |
ThS. NCS Hà Hải Dương |
Viện Nước tưới, tiêu và MT |
81 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp công nghệ về cơ sở hạ tầng (thủy lợi và cấp nước sinh hoạt) phục vụ xây dựng nông thôn mới vùng Trung du, miền núi phía Bắc |
2013 |
2014 |
ThS. Nguyễn Thị Kim Dung |
Viện Nước tưới, tiêu và MT |
82 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KH&CN về cơ sở hạ tầng thủy lợi và nước sinh hoạt phục vụ phát triển kinh tế nông thôn và xây dựng nông thôn mới cấp xã vùng duyên hải Nam Trung Bộ |
2013 |
6/2015 |
GS.TS. Lê Sâm |
Viện KH Thủy lợi miền Nam |
83 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN về giao thông nông thôn, thủy lợi phù hợp với quy hoạch làng xã phục vụ xây dựng NTM vùng Bắc Trung Bộ |
2013 |
6/2015 |
PGS.TS Trần Chí Trung |
TT. PIM |
|
TIÊU CHUẨN 2013 |
|
|
|
|
84 |
Công trình Thủy lợi-Tiêu chuản thí nghiệm mô hình vật lý hệ thống sông ngòi |
2013 |
2014 |
|
PTNTĐ |
85 |
Định mức dự toán công tác đắp bao tải đất, bao tải cát dưới nước, trên cạn |
2013 |
|
|
Viện KT&QLTL |
Ý kiến góp ý: