Thống kê đề tài dự án năm 2014
23/03/2016
TT | Tên nhiệm vụ |
Tên cá nhân chủ trì
| Thời gian thực hiện (BĐ/KT) |
A | Đề tài, dự án cấp Nhà nước |
|
|
I |
Mã số, tên đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN cấp Nhà nước |
|
|
1 | KC.08. Điều tra, nghiên cứu, đánh giá thực trạng và nguy cơ lũ lụt, sạt lở đất lưu vực sông Sê Sanx và đề xuất các giải pháp phòng tránh và giải nhẹ | Ths. Đặng Đình Đoan | 2012-2014 |
2 | KC.08. Nghiên cứu xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp khoa học công nghệ nhằm ổn định các cửa sông và vùng bờ biển tỉnh Bình Thuận | ThS. Nguyễn Đức Vượng | 10/2012-9/2015 |
3 | KC.08. Nghiên cứu đánh giá tác động của các bậc thang thuỷ điện trên dòng chính hạ lưu sông Mêkông đến dòng chảy, môi trường kinh tế xã hội vùng ĐBSCL và đề xuất giải pháp giảm thiểu bất lợi. | ThS. Tô Quang Toản | 2012-2014 |
4 | KC.08. Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định quản lý rủi ro thiên tai lũ cho lưu vực sông Miền Trung | Ths. Dương Quốc Huy | 10/2012-9/2015 |
5 | KC.08. Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động bất lợi khi vận hành hồ chứa thượng nguồn đến vùng hợp lưu các sông Thao-Đà-Lô | TS. Nguyễn Đăng Giáp | 01/2012-12/2014 |
6 | KC.08. Nghiên cứu đánh giá các tác động tích cực và những tồn tại, đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả về kinh tế-xã hội và môi trường của hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ Giác Long Xuyên | TS. Tô Văn Thanh | 2013-2015 |
7 | KC.08. Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ để điều chỉnh và ổn định các đoạn sông có cù lao đang diễn ra biến động lớn về hình thái trên sông Tiền, sông Hậu | Ts. Nguyễn Nghĩa Hùng | 2013-2015 |
8 | KC.08. Nghiên cứu khả năng rủi ro đối với thượng, hạ du khi xẩy ra các sự cố các đập trên hệ thống bậc thang thủy điện sông Đà | PGS.TS. Lê Văn Nghị | 2013-2015 |
9 | KC.08. Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải và dòng chảy tối thiểu của sông Vu Gia - Thu Bồn | PGS. TS. Nguyễn Văn Tỉnh |
|
10 | KC.08. Nghiên cứu đánh giá tác động của hồ chưa nước thượng nguồn đến biến động lòng dẫn hạ du, cửa sông ven biển hệ thống sông Mã và đề xuất giải pháp hạn chế tác động bất lợi nhằm phát triển bền vững | TS. Nguyễn Thanh Hùng | 2014-2016 |
11 | KC.08. Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp nhằm cải thiện hiện tượng nước đục ngày càng tăng ở Vùng biển Đồ sơn, thành phố Hải Phòng | Ths. Hồ Việt Cường | 2014-2016 |
12 | KC.08. Nghiên cứu hoàn thiện công ngệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt vùng nông thôn Việt Nam sử dụng vật liệu lọc sứ xốp và than hoạt tình từ nguyên liệu trấu | Ths. Trần Hưng | 2014-2016 |
13 | KC.09. Nghiên cứu đánh giá biến động cực trị các yếu tố khí tượng thủy văn biển, tác động của chúng tới môi trường, phát triển kinh tế xã hội và đề xuất giải pháp phòng tránh cho các đảo đông dân cư thuộc vùng biển Miền Trung (Chủ yếu là đảo Lý Sơn, đảo Phú Quý) | TS. Kiều Xuân Tuyển | 10/2012-9/2015 |
14 | KC.05. Nghiên cứu thiết kế chế tạo tổ máy phát tuabin trực giao công suất đến 5kW dùng cho trạm phát điện thủy triều | Ths. Đỗ Anh Tuấn | 2013-2015 |
15 | KC.05. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo Tua bin hướng trục cột nước thấp công suất 2-5MW | TS. Phạm Phúc Yên | 2012-2015 |
16 | NTM. Nghiên cứu các giải pháp huy động “vốn xã hội” cho phát triển ngành nghề phi nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới | ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết | 2013-2014 |
17 | NTM. Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng nông thôn mới | ThS. Hà Hải Dương | 2013-2014 |
18 | NTM. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp công nghệ về cơ sở hạ tầng (thủy lợi và cấp nước sinh hoạt) phục vụ xây dựng nông thôn mới vùng Trung du, miền núi phía Bắc | ThS. Nguyễn Thị Kim Dung | 2013-2014 |
19 | NTM. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KH&CN về cơ sở hạ tầng thủy lợi và nước sinh hoạt phục vụ phát triển kinh tế nông thôn và xây dựng nông thôn mới cấp xã vùng duyên hải Nam Trung Bộ | GS.TS. Lê Sâm | 2013-6/2015 |
20 | NTM. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN về giao thông nông thôn, thủy lợi phù hợp với quy hoạch làng xã phục vụ xây dựng NTM vùng Bắc Trung Bộ | PGS.TS Trần Chí Trung | 2013-6/2015 |
21 | TN3. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hồ chứa vừa và nhỏ đáp ứng nhu cầu cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt cà phát triển tài nguyên nước vùng Tây Nguyên | TS. Đặng Hoàng Thanh | 01/2014-12/2015 |
II |
Đề tài độc lập cấp Nhà nước |
| |
1 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành bơm cột nước thấp, lưu lượng lớn để chống ngập cho các thành phố ven biển | TS Phạm Văn Thu | 2010-2012 |
2 | Nghiên ứu các giải pháp nhằm đảm bảo nước tưới chủ động cho hệ thống các trạm bơm ở hạ du hệ thống sông Hồng – Thái Bình trong điều kiện mực nước sông xuống thấp | GS.TS Nguyễn Danh Liên | 2011-6/2014 |
3 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp ổn định tỷ lệ phân lưu hợp lý tại các phân lưu sông Hồng, sông Đuống và sông Hồng, sông Luộc | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh | 2011-6/2014 |
4 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu ảnh hưởng của dòng chảy kiệt phục vụ sản xuất nông nghiệp, thủy sản vùng hạ du sông Cả và sông Mã | PGS TS. Nguyên Quang Trung | 2011-2014 |
5 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thủy lợi kết hợp nông nghiệp để ứng phó với hạn hán và xâm nhập mặn tại các tỉnh ven biển đồng bằng sông Hồng | TS. Vũ Thế Hải | 2011-2014 |
6 | Nghiên cứu biến động của chế độ thủy thạch động lực vùng cửa sông ven biển chịu tác động của Dự án đê biển Vũng Tàu – Gò Công. | ThS. Trần Bá Hoằng | 2011-2014 |
7 | Nghiên cứu kết cấu công trình và giải pháp xây dựng tuyến đê biển Vũng Tàu – Gò Công. | PGS. TS Trần Đình Hoà | 2011-2014 |
8 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể xây dựng tuyến đê biển vịnh Rạch Giá-Kiên Giang. | ThS. Nguyễn Phú Quỳnh | 2011-2014 |
9 | Nghiên cứu, đánh giá tác động của Dự án đê biển vịnh Rạch Giá-Kiên Giang đến kinh tế, xã hội, môi trường, hệ sinh thái trong khu vực | TS. Trịnh Thị Long | 2011-2014 |
10 | Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn và khu phố cổ Hội An | TS. Nguyễn Quốc Huy | 2011-2015 |
11 | Nghiên cứu nguyên nhân làm suy giảm rừng ngập mặn và các giải pháp công nghệ trồng cây ngập mặn tại vùng bãi xói lở ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cưu Long | TS. Phạm Minh Cương | 2011-2015 |
12 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tự động vớt rác và tự động di chuyển, đề xuất giải pháp công trình phù hợp với thiết bị tại cửa lấy nước các công trình thủy lợi | ThS. Nguyễn Hữu Quế | 2012-2014 |
13 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thuỷ lợi phục vụ sản xuất lúa vụ Thu Đông ở Đồng bằng sông Cửu Long | TS. Phạm Văn Song | 2012-2015 |
14 | Nghiên cứu ứng dụng vật liệu hỗn hợp để gia cố đê biển chịu được nước tràn qua do sóng, triều cường, bão và nước biển dâng | TS. Nguyễn Thanh Bằng | 2012-2015 |
15 | Nghiên cứu tính toán, thiết kế buồng hút, bể hút để cải tạo và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống các trạm bơm vừa và lớn | TS. Đinh Anh Tuấn | 2012-2015 |
16 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc khai thác cát đến chế độ dòng chảy, diễn biến lòng dẫn và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ công tác quản lý, quy hoạch khai thác cát hợp lý trên hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. | TS. Phạm Đình | 2013-2015 |
17 | Nghiên cứu các giải pháp xả lũ thi công qua đập dâng đang thi công phục vụ cho xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện | PGS.TS. Trần Quốc Thưởng | 2013-2015 |
18 | Nghiên cứu cơ chế hình thành và phát triển vùng bồi tụ ven bờ và các giải pháp khoa học và công nghệ để phát triển bền vững kinh tế-xã hội vùng biển Cà Mau | PGS.TS Nguyễn Hữu Nhân |
|
19 |
| Đỗ Ngọc Ánh | 2013-2014 |
III |
Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước |
| |
1 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo máy bơm sử dụng động cơ 33KW phù hợp đồng bằng sông Cửu Long | ThS. Nguyễn Quang Minh | 2012-02/2014 |
2 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo bơm hướng trục ngang với kết cấu buồng xoắn kiểu HT3600-5 | ThS Đỗ Hồng Vinh | 2010-2011 |
3 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo thiết bị vớt rác tự động để vớt chất thải trước cửa lấy nước của trạm bơm công suất lớn | ThS Nguyễn Hữu Quế | 2010-2011 |
IV |
Đề tài HTQT theo Nghị định thư |
| |
1 | Nghiên cứu công nghệ ứng phó khẩn cấp cho các trạm thủy điện trong điều kiện biến đổi khí hậu và thiên tai bất thường | KS. Lê Viết Hùng | 2012-2014 |
2 | Hợp tác nghiên cứu các giải pháp thân thiện với môi trường để kiểm soát một số công trình gây hại (mối, kiến, gián) ở đô thị | PGS.TS. Trịnh Văn Hạnh | 2013-2015 |
B | Đề tài, dự án cấp Bộ |
|
|
I |
Đề tài trọng điểm cấp Bộ |
|
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình xã hội hóa quản lý và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi miễn giảm thủy lợi phí | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn | 2011-6/2014 |
2 | Nghiên cứu giải pháp chống ngập úng cho thành phố Hải Phòng trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng | ThS Sái Hồng Dương | 2011-2014 |
3 | Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn, trữ và cấp nước ngọt phục vụ dân sinh kinh tế cho các đảo Hòn tre (Kiên Giang) và Phú Quý (Bình Thuận) | PGS.TS. Lương Văn Thanh | 2012-2014 |
4 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo độ mặn và thiết kế hệ thống giám sát, cảnh báo xâm nhập mặn trên các hệ thống thủy lợi vùng ven biển đồng bằng sông Hồng | ThS. Nguyễn Quốc Hiệp | 2012-2014 |
5 | Nghiên cứu rủi ro tổng hợp (ngập lụt, xói lở, bồi lắng) do lũ, bão đối với cửa sông và ven bờ biển các tỉnh miền Trung và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | TS. Trương Văn Bốn | 2012-2014 |
6 | Nghiên cứu hoàn thiện và bổ sung một số định mức trong xây dựng, duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi | ThS. Nguyễn Mạnh Hà | 2012-2014 |
7 | Nghiên cứu ứng dụng tràn có ngưỡng kiểu phím Piano vào xây dựng công trình thủy lợi ở Việt Nam | ThS. Nguyễn Thanh Hải | 2012-2014 |
8 | Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến sinh kế của cộng đồng cư dân vùng duyên hải ven biển Bắc Bộ và đề xuất các giải pháp thích ứng | Ths. Phạm Thị Hoài | 2012-2014 |
9 | Xây dựng mô hình cộng đồng chủ động phòng tránh, giảm nhẹ tác hại thiên tai và thích ứng với BĐKH | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn | 2012-2014 |
10 | Nghiên cứu giải pháp hạ tầng kỹ thuật thủy lợi nội đồng (cấp, thoát và xử lý nước) phục vụ nuôi tôn vùng đồng bằng sông Cửu Long | TS. Nguyễn Phú Quỳnh | 2013-2015 |
11 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ xử lý nền đất yếu bằng thiết bị trộn đất tại chỗ với chất kết dính vô cơ phục vụ xây dựng công trình thủy lợi | TS. Phùng Vĩnh An | 2013-2015 |
12 | Nghiên cứu chế độ thủy động lực và đề xuất giải pháp ổn định lòng dẫn khu vực Quảng Huế sông Vu Gia - Thu Bồn | PGS.TS. Lê Văn Nghị | 2013-2014 |
13 | Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức và cơ chế chính sách phù hợp cho hoạt động quản lý khai thác hệ thống công trình Thuỷ lợi vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | Ths. Đặng Ngọc Hạnh | 2013-2015 |
14 | Nghiên cứu đề xuất chính sách, giải pháp thúc đẩy sự tham gia, hợp tác của các thành phần kinh tế trong đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác công trình thủy lợi nhỏ vung. | PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn | 2013-2015 |
15 | Nghiên cứu giải pháp thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng nuôi ven biển từ Vũng Tàu đến Trà Vinh | PGS.TS. Lương Văn Thanh | 2014-2015 |
16 | Nghiên cứu giải pháp, thiết kế và chế tạo thiết bị để đóng mở cưỡng bức các cửa van tự động đảm bảo chủ động lấy nước trong điều kiện xâm nhập mặn vùng ĐBSCL | ThS. Thái Quốc Hiền | 2014-6/2016 |
17 | Nghiên cứu xây dựng khung quản lý tổng hợp lũ một số lưu vực sông điển hình ven biển miền Trung | TS.Nguyễn Đăng Giáp | 2014-6/2016 |
18 | Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật và cơ chế đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho một số loại cây trồng cạn giá trị kinh tế cao | ThS Bùi Đức Hà | 2014-2015 |
19 | Nghiên cứu đề xuất bộ công cụ dự báo lũ, điều hành hồ chứa và quản lý ngập lụt hạ du lưu vực sông Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam | PGS.TS Nguyễn Ngọc Quỳnh | 2014-2014 |
20 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ dự báo sóng ven bờ và ngập lụt do sóng tràn, nước biển dâng do sóng thần, siêu bão | PGS.TS Trương Văn Bốn | 2014-2014 |
II |
Dự án sản xuất thử nghiệm |
|
|
1 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cống lắp ghép bằng BTCT và BTCT dự ứng lực ở Đồng bằng sông Cửu Long | ThS. Doãn Văn Huế | 2012-2014 |
2 | Hoàn thiện công nghệ ABR để xử lý và tái xử dụng nước thải phục vụ tưới cho cây trồng | PGS.TS. Lê Thị Kim Cúc | 2012-2014 |
3 | Hoàn thiện công nghệ lọc sinh học vật liệu nổi để xử lý nước thải các nhà máy chế biến thủy hải sản quy mô vừa và nhỏ khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long | Ths. Lương Văn Khanh | 2013-2015 |
4 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp đặt các van đĩa tự động dải đường kính đến 1500mm, dải áp suất đến 12at dùng cho các công trình thủy lợi và trạm thủy điện | TS. Vũ Chí Cường | 2013-2015 |
5 | Hoàn thiện thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị tự động vận hành và theo dõi quá trình làm việc cho đập cao su | Ths. Ngô Thị Thanh Nga | 2013-2015 |
6 | Hoàn thiện công nghệ thiết kế, sản xuất tổ hợp bơm và trạm bơm dạng lắp ghép cho Đồng bằng sông Cửu long | Ths. Vũ Mạnh Tiến | 2013-2015 |
7 | Hoàn thiện công nghệ bọc phủ vật liệu tổng hợp cường độ cao (sợi thủy tinh và cacbon) để sửa chữa, gia cố cống dưới đê và đập. | Ths. Nguyễn Chí Thanh | 2013-2015 |
III |
Dự án Môi trường |
|
|
1 | Quan trắc và cảnh báo môi trường nước các tỉnh ĐBSCL phục vụ sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản | Ths. Lương Văn Khanh | Thường xuyên |
2 | Quan trắc và cảnh báo môi trường nước hệ thống Bắc Hưng Hải phục vụ sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản | ThS Vũ Quốc Chính | Thường xuyên |
3 | Đánh giá kết quả công tác xây dựng năng lực bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu, thiên tai tại cộng đồng dân cư cấp làng, xóm, thôn | ThS Tô Việt Thắng | 2014-2015 |
D | Tiêu chuẩn |
|
|
1 | Công trình Thủy lợi-Tiêu chuản thí nghiệm mô hình vật lý hệ thống sông ngòi | KS. Nguyễn Mai Hoàng | 2013-6/2015 |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế chế độ tưới nước cho cây trồng | ThS. Lý Hồng Việt | 2014-2015 |
3 | Công trình thủy lợi – Quy trình quản lý, vận hành, duy tu công trình kênh mương trong hệ thống thủy nông | ThS. Lý Hồng Việt | 2014-2015 |
4 | Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, thi công và nghiệm thu kênh bê tông đúc sẵn kết cấu nhẹ | ThS. Dương Thị Kim Thư | 2014-2015 |
5 | Công trình thủy lợi – Quy chuẩn thi công hố móng trong vùng cát chảy | TS. Phan Trường Giang | 2014-2015 |
6 | Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật sử dụng màng chống thấm cho đập đất | TS. Phùng Vĩnh An | 2014-2015 |
8 | Định mức công tác lập quy trình bảo trì CTTL | Viện KT | 2014-2015 |
9 | Định mức công tác lập quy trình điều tiết hồ chứa nước CTTL | Viện KT | 2014-2015 |
Ý kiến góp ý: