, 23/11/2024
Lời nói đầu | 3 | |
Phần I Thủy lực, sông biển và phòng chống lụt bão | 5 | |
· | Điều hành hệ thống hồ chứa với mục tiêu chống lũ và phát điện GS.TS. Vũ Tất Uyên | 6 |
· | Một số vấn đề khoa học - công nghệ về công trình chỉnh trị sông tác động vào dòng chảy GS.TS. Lương Phương Hậu | 12 |
· | Quy luật diễn biến, nguyên nhân, cơ chế và giải pháp công trình chống bồi lấp cửa Tư Hiền - Thừa Thiên Huế PGS.TS. Trịnh Việt An, GS.TS. Lương Phương Hậu | 21 |
· | Kết quả ứng dụng mô hình toán 2 chiều MIKE 21C trong nghiên cứu dự báo diễn biến sông Hồng TS. Nguyễn ngọc Quỳnh, KS. Hồ Việt Cường, Soren Tjerry | 34 |
· | Ứng dụng công nghệ mới - phần mềm Mike 21c vào đánh giá, dự báo biến động lòng dẫn ở một số trọng điểm thuộc hệ thống sông Bắc, Trung, Nam PGS.TS. Hoàng văn Huân, TS. Đặng Hoàng Thanh | 44 |
· | Nghiên cứu xác định chiều rộng thoát lũ hợp lý trên sông Hồng vùng không ảnh hưởng triều TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh | 66 |
· | Xác định giá trị lưu lượng xả cố định tối thiểu của hồ chứa Hòa Bình xuống hạ lưu duy trì được dòng chảy, đảm bảo được sự sống của sông ThS. Nguyễn Ngọc Bách, KS. Bùi Thị Ngân | 74 |
· | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mô phỏng thủy lực một chiều trong tính toán điều tiết hồ chứa PGS.TS. Nguyễn Văn Hạnh, KS. Nguyễn Đức Diện | 81 |
· | Một số trận lũ điển hình và phân vùng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long GS.TS. Trần Như Hối | 89 |
· | Tính toán tương tác sóng, thủy triều, nước dâng do bão vùng ven bờ Kiên Giang - Cà Mau TS. Trương Văn Bốn | 101 |
· | Các giải pháp khoa học và công nghệ để ổn định lòng dẫn hạ du sông Đồng Nai- PGS.TS. Hoàng Văn Huân | 110 |
· | Tận dụng khả năng trữ nước của hồ điều hòa để giảm thiểu ngập lụt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh GS.TS. Lê Sâm, ThS.NCS. Nguyễn Đình Vượng... | 123 |
· | Đánh giá biến đổi dòng chảy về KRATIE theo các kịch bản phát triển ở thượng lưu NCS.ThS. Tô Quang Toản, PGS.TS. Nguyễn Quang Kim | 135 |
· | Giải pháp Khoa học Công nghệ làm giảm sóng tràn đê, bảo vệ mặt và mái đê biển Bắc Bộ chống sóng lớn triều cường TS. Nguyễn Khắc Nghĩa | 147 |
· | Tác động của quá trình nước biển dâng đối với vùng cửa sông, ven biển đồng bằng Nam Bộ và định hướng những hành động ứng phó PGS.TS. Hoàng Văn Huân, ThS. Trần Thị Xuân Mỹ | 158 |
· | Mô hình dự báo sóng Biển Đông và biển ven bờ và cửa sông VINAWAVE TS. Nguyễn Hữu Nhân | 171 |
· | Khả năng ứng dụng mô hình Mike 21C trong bài toán dự báo, phòng chống sạt lở bờ sông TS. Đặng Hoàng Thanh | 181 |
· | Phương pháp xác định hình dạng và tỷ lệ bồi bờ biển do xây dựng đê chắn sóng ven biển PGS.TS. Nguyễn Văn Bản... | 200 |
· | Cơ chế phá hoại đê biển do sóng trong trường hợp có bão lớn GS.TS. Ngô Trí Viềng, PGS.TS. Nguyễn Bá Qùy, NCS.ThS. Nguyễn Văn Thìn | 207 |
· | Kết quả nghiên cứu xác định mức độ giảm sóng của công trình giảm phá sóng bằng phương pháp mô phỏng trên mô hình số TS. Nguyễn Khắc Nghĩa, KS. Doãn Tiến Hà | 219 |
· | Tác dụng của thềm giảm sóng trong công trình đê biển ở tuyến đê quan trọng PGS.TS. Nguyễn Văn Bản, NCS. Hoàng Ngọc Tuấn | 238 |
· | Nghiên cứu thí nghiệm xác định áp lực sóng lên công trình có hình dạng phức tạp PGS.TS. Trịnh Việt An | 244 |
· | Tính toán lực vận hành cửa van clape liên hoàn PGS.TS. Trần Quốc Thưởng, TS. Nguyễn Ngọc Nam | 256 |
· | Xác định hình dạng lỗ xả dẫn dòng thi công hợp lý cho công trình thuỷ điện Đam’bri tỉnh Lâm Đồng PGS.TS. Lê Văn Nghị, KS. Giang Thư | 262 |
· | Phân tích một số đặc trưng động lực ảnh hưởng đến diễn biến hình thái cửa sông PGS.TS. Lê Đình Thành, ThS. Phạm Thu Hương, PGS.TS. Vũ Thanh Ca | 268 |
· | Áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn kết hợp phương pháp Runge - Kutta giải hệ phương trình sóng nước nông Nguyễn Hoàng Minh, GS.TS. Trần Đình Hợi | 279 |
· | Lập phương trình nước va trên cơ sở lý thuyết dạng bất biến thứ ba của hệ phương trình thủy động lực GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên, ThS. Nguyễn Bình Dương | 286 |
· | Xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa trên sông Đà và sông Lô đảm bảo an toàn chống lũ đồng bằng Bắc Bộ và an toàn công trình khi có hồ Thác Bà, Hòa Bình, Tuyên Quang GS.TS. Vũ Tất Uyên, GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh, PGS.TS. Nguyễn Văn Hạnh | 293 |
Phần II Xây dựng và bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện | 303 | |
· | Xử lý nền đập Khe Ngang bằng cọc xi măng đất theo phương pháp JET-GROUTING PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng, ThS. Phùng Vĩnh An | 304 |
· | Kết quả tính toán thủy văn, thủy lực dự án thủy lợi Thượng Mỹ Trung PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng, TS. Lê Văn Nghị, KS. Nguyễn Thị Thu Nga | 313 |
· | Một số vấn đề địa kỹ thuật phục vụ đắp đê biển trên nền đất yếu PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng... | 329 |
· | Đặc tính của vật liệu xi măng đất ở đồng bằng sông Cửu Long qua một số kết quả thí nghiệm ở Hậu Giang ThS. Phùng Vĩnh An, KS. Nguyễn Đình Hải | 339 |
· | Ứng dụng kết quả nghiên cứu lý thuyết dòng tia để tính toán xác định đường kính của cọc ximăng đất TS. Phan Trường Giang | 347 |
· | Nguy cơ thiếu hụt nguồn nước vùng đồng bằng sông Cửu Long và một số giải pháp khắc phục PGS.TS. Trần Đình Hòa | 356 |
· | Kết cấu trụ phao trong xây dựng công trình ngăn sông lớn GS.TS. Trương Đình Dụ, PGS.TS. Trần Đình Hòa... | 362 |
· | Giới thiệu một giải pháp hạn chế dòng chảy xiên ở các cống có cửa van cánh cửa tự động thủy lực PGS.TS. Trần Đình Hòa | 366 |
· | Giải pháp công nghệ “ Đập phao liên hợp ” phục vụ xây dựng công trình ngăn sông lớn GS.TS. Trương Đình Dụ, PGS.TS. Trần Đình Hòa... | 370 |
· | Xác định mô men hồi phục ở các giai đoạn hạ chìm đập xà lan bản dầm PGS.TS. Trần Đình Hoà, ThS.Trần Văn Thái | 377 |
· | Phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng bê tông đầm lăn trong các công trình thủy lợi, thủy điện PGS.TS. Hoàng Phó Uyên, ThS. Nguyễn Quang Bình | 384 |
· | Thiết kế cấp phối hỗn hợp bê tông đầm lăn cho công trình đầu mối Định Bình - Kết quả và thí nghiệm PGS.TS. Hoàng Phó Uyên | 391 |
· | Giải pháp vật liệu nâng cao chống thấm cho bê tông đầm lăn công trình thuỷ lợi PGS.TS. Lê Minh, ThS. Nguyễn Quang Bình | 400 |
· | Một vài ý kiến về thiết kế thành phần bê tông GS.TSKH. Nguyễn Thúc Tuyên, ThS. Nguyễn Tiến Trung | 407 |
· | Ảnh hưởng của phụ gia khoáng hoạt tính Silica fume đến các tính chất của bê tông TS. Nguyễn Thanh Bằng, ThS. Phạm Đức Trung | 412 |
· | Giải pháp giảm độ thấm ion Clo trong bê tông bằng phụ gia khoáng hoạt tính hỗn hợp ThS. Nguyễn Tiến Trung | 416 |
· | Công nghệ chống tấm thẩm thấu kết tinh - Giải pháp mới nâng cao chống thấm ThS. Nguyễn | 422 |
· | Đặc trưng kỹ thuật và phương pháp xác định các tính chất cơ lý của màng chống thấm phục vụ xây dựng công trình thuỷ lợi PGS.TS. Đinh Vũ Thanh, PGS.TS. Lê Minh | 429 |
· | Ứng suất, chuyển vị và bố trí cốt thép của bản mặt đập đá đổ đầm nén hồ chứa nước Cửa Đạt - Thanh Hóa PGS.TS. Nguyễn Văn Huân, GS.TS. Nguyễn Văn Lệ | 441 |
· | Kết quả nghiên cứu ứng dụng công nghệ bê tông tự lèn vào công trình thuỷ lợi PGS.TS. Hoàng Phó Uyên | 447 |
· | Nghiên cứu ứng dụng vải địa kỹ thuật kết hợp lớp đắp phản áp trong xử lý trượt đê Tả Hồng Văn Giang đoạn KM 81+950 đến KM 82+650 ThS. Vũ Ngọc Bình | 455 |
· | Xói ngầm đất và phương pháp thí nghiệm đánh giá về xói ngầm của đất trong xây dựng công trình thủy lợi KS. Quách Hoàng Hải | 469 |
· | Tính toán kết cấu bê tông cốt thép có sử dụng lưới thép không gian 3 chiều (3D) bằng phương pháp phần tử hữu hạn TS. Nguyễn Thành Công, ThS. Nguyễn Chí Thanh | 479 |
· | Ứng dụng nguyên lý đập trụ đỡ và đập Xà lan trong xây dựng công trình ngăn các cửa sông ở đồng bằng ven biển GS.TS. Trương Đình Dụ | 491 |
· | Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố không ổn định đến khả năng tháo nước của công trinh ThS. NCS. Nguyễn Thanh Hải, GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên | 506 |
· | Cơ sở định khẩu độ cống vùng bao đê đồng bằng sông Cửu Long có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu ThS.NCS. Nguyễn Phú Quỳnh, GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên | 515 |
· | Xây dựng đường cong ứng suất biến dạng trương nở và vùng hoạt động trương nở sau lưng tường chắn GS.TSKH. Nguyễn Văn Thơ, NCS. Nguyễn Ngọc Phúc | 525 |
· | Bản chất hiện tượng nứt cục bộ và phương pháp tính toán ổn định chống nứt trong thân đập đất GS.TS. Trần Thị Thanh, NCS. Nguyễn Hùng Sơn | 534 |
· | Nghiên cứu đánh giá mức độ bồi lắng hồ Trị An phục vụ công tác quản lý bảo vệ an toàn hồ chứa TS. Lương Văn Thanh, ThS. Phạm Văn Tùng | 542 |
· | Nghiên cứu sự thay đổi sức chống cắt của một số loại đất đắp chế bị ngâm nước theo thời gian GS.TS. Trần Thị Thanh, NCS.ThS. Trương Quang Thành | 552 |
· | Ứng dụng lý thuyết quy hoạch thực nghiệm trong tối ưu hóa mặt cắt đập bê tông TS. Tô Văn Thanh | 566 |
· | Đánh giá tốc độ ăn mòn bê tông công trình thủy lợi khu vực đồng bằng sông Cửu Long ThS.NCS. Khương Văn Huân | 574 |
· | Cấu trúc tổ và phân bố các khoang tổ của loài mối odontotermes hainanensis (Isoptera; Macrotermitinae) trên đê miền Bắc Việt Nam trong không gian 3 chiều TS. Trịnh Văn Hạnh, Lê Quang Thịnh... | 584 |
· | Ứng dụng công nghệ Ra da đất để khảo sát và phát hiện tổ mối trong thân đê, đập đất Ngô Trí Côi, Nguyễn Văn Lợi... | 591 |
· | Tỷ lệ đăng cấp trong tổ mối Odontotermes hainanensis (Isoptera: acrotermitinae) TS. Trịnh Văn Hạnh,Nguyễn Thị My | 598 |
· | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm metavina 80Ls để diệt mối Odontotermes ainanensis (Isoptera: Macrotermitinae) hại công trình đê và đập đất TS. Trịnh Văn Hạnh, Đinh Xuân Tuấn | 605 |
· | Nghiên cứu hoạn thiên một số biện pháp kỹ thuật nhân giống cây bần chua (SONNERATIA CASEOLARIS (L) ENGLER) TS. Trịnh Văn Hạnh, TS. Phạm Minh Cương ... | 612 |
· | Kết quả nghiên cứu sử dụng chế phẩm Metavina 90DP để diệt trừ mối Coptotermes formosanus (ISOPTERA: RHINOTERMITIDAE) hại công trình kiến trúc TS. Trịnh Văn Hạnh, Đinh Xuân Tấn | 625 |
· | Kết quả nghiên cứu nuôi mối Coptotermes formosanus tách chúa trong điều kiện phòng thí nghiệm TS. Trịnh Văn Hạnh, Nguyễn Quốc Huy, GS.TS. Bùi Công Hiển | 631 |
· | Nghiên cứu phòng trừ mối (Isoptera) hại cây trồng ở Tây Nguyên Nguyễn Tân Vương, Nguyễn Quốc Huy | 636 |